Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 III. REWRITE THE FOLLOWING SENTENCES WITH THE SAME MEANINGS OF...

III. REWRITE THE FOLLOWING SENTENCES WITH THE SAME MEANINGS OF THE ABOVE. 1. Tom was a poor student, he studied very well. Although 2. The weather was bad

Câu hỏi :

Giúp mình mấy câu này với ạ mình cảm ơn

image

Lời giải 1 :

`@Sad`

`1)` Although Tom was a poor student, he studied very well.

`->` Although / though / even though + S + V

`=>` Tom tuy là một học sinh nghèo nhưng học rất giỏi.

`2)` Even though the weather was bad, she went to school on time. 

`->`  Although / though / even though + S + V

`=>` Mặc dù thời tiết xấu nhưng cô ấy vẫn đến trường đúng giờ.

`3)` Though I was sick, my mother told me to go to school.

`->` Although / though / even though + S + V

`=>` Mặc dù tôi bị ốm, mẹ tôi vẫn bảo tôi phải đi học.

`4)` Going out alone very late at night is unsafe.

`=>` Đi chơi một mình về khuya không an toàn.

`5)` Learning English is interesting

`=>` Học tiếng anh thật thú vị

`6)` He often takes during his summer vacation to participate in outdoor activities.

`->` S + take / took + time + to V

`=>` Trong kỳ nghỉ hè, anh thường tham gia các hoạt động ngoài trời.

`7)` The man asked me if I could help him to translate it into Japanese.

`->` S + asked (+ object) + if / whether + subject + V

`=>` Người đàn ông hỏi tôi nếu tôi có thể giúp anh ta dịch nó sang tiếng Nhật.

`8)` The teacher said that we should study harder that semester.

`->` S + asked ( + object ) + if / whether + subject + V

`=>` Giáo viên nói rằng chúng tôi nên học tập chăm chỉ hơn trong học kỳ đó.

`9)` Tom used to smoke any longer.

`->` Used to + V1 

`=>` Tom đã từng hút thuốc lâu hơn.

`10)` Nam told me to wait 5 minutes for him.

`->` S + told + Object + To - infinitive

`=>` Nam bảo tôi đợi anh ấy 5 phút.

`11)` The teacher asked to us not to make so much noise.

`->` S + told + Object + ( not ) To - infinitive

`=>` Giáo viên yêu cầu chúng tôi không được làm ồn ào như vậy.

12. My uncle allowed me to use his car.

`=>` Chú tôi cho phép tôi sử dụng xe hơi của ông ấy.

13. My sister has teached English for 20 years.

`->` S + began + to V + time ago

`->` S + have/has + V3/ed + for time

`=>` Em gái tôi đã dạy tiếng Anh được 20 năm.

14. They have been here since yesterday morning.

`->` S + have/has + V3/ed + since time

`=>` Họ đã ở đây từ sáng hôm qua.

15. Lan has learned French since she was 10

`->` S + began + to V + when time

`->` S + have/has + V3/ed + since time

`=>` Lan đã học tiếng Pháp từ năm 10 tuổi.

Thảo luận

-- Hỏyy chyy
-- Hỏi thoy
-- Uh
-- T đng chán quớ
-- T cũm zậy
-- Haizz
-- <(_>
-- Mà t bảo này lúc t nhìn ảnh m chụp chỉ nhìn thấy 1 mắt chứ ko nhìn hết

Lời giải 2 :

1. Although Tom was a poor student, he studied very well

Cấu trúc : Although/ though/ even though + S + V (chia theo thì thích hợp)

2. Even though the weather was bad ,she went to school on time

Cấu trúc : Although/ though/ even though + S + V (chia theo thì thích hợp)

3. Though I was sick, my mother told me to go to school

Cấu trúc : Although/ though/ even though + S + V (chia theo thì thích hợp)

4. Going out alone very late at night is unsafe

Dịch : Đi chơi một mình về khuya không an toàn

5. Learning English is interesting

Dịch : Học tiếng anh thật thú vị

6. He often takes during his summer vacation to participate in outdoor activities

Cấu trúc : S + take/took + time + to V

7. The man asked me if I could help him to translate it into Japanese

Cấu trúc chính câu tường thuật: S + asked (+object) + if/whether + subject + V

8. The teacher said that we should study harder that semester

Cấu trúc chính câu tường thuật: S + asked (+object) + if/whether + subject + V

9. Tom used to smoke any longer

Used to + V1 : đã từng làm gì trong quá khứ

10. Nam told me to wait 5 minutes for him

Câu tường thuật dạng câu mệnh lệnh : S + told + Object + to-infinitive

11. The teacher asked to us not to make so much noise

Câu tường thuật dạng câu mệnh lệnh : S + told + Object + (not) to-infinitive

12. My uncle allowed me to use his car

Allowed somebody to do something : Cho phép ai đó làm điều gì đó

13. My sister has teached English for 20 years

-> S + began + to V + time ago

= S + have/has + V3/ed + for time

14. They have been here since yesterday morning

-> S + have/has + V3/ed + since time

15. Lan has learned French since she was 10

-> S + began + to V + when time

= S + have/has + V3/ed + since time

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247