21 smoking
22 to smoke
23 going - saying
24 writing - waiting
25 to avoid being
26 giving - to speak
27 persuading - to agree
28 cleaning - to do
29 shutting - sitting/to sit
30 sneezing - sitting
31 talking - to finish
32 to give - jogging
33 stopping
34 to make - rubbing
35 answering - ring
36 leeting - chases - being
37 driving - being
38 to start - looking
39 lending - to cash
40 Lying - sitting
41 going
42 to show - to use
43 going - seeing
44 telephoning - asking - . . .
Câu 21. smoking
Câu 22. to smoke
Câu 23. going - saying
Câu 24. writing - waiting
Câu 25. to avoid being
Câu 26. giving - to speak
Câu 27. persuading - to agree
Câu 28. cleaning - to do
Câu 29. shutting - sitting/to sit
Câu 30. sneezing - sitting
Câu 31. talking - to finish
Câu 32. to give - jogging
Câu 33. stopping
Câu 34. to make - rubbing
Câu 35. answering - ring
Câu 36. leeting - chases - being
Câu 37. driving - being
Câu 38. to start - looking
Câu 39. lending - to cash
Câu 40. Lying - sitting
Câu 41. going
Câu 42. to show - to use
Câu 43. going - seeing
Câu 44. telephoning - asking
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247