$\underline{Task 2.}$
1. b
Câu hỏi "trường mới của bạn như thế náo?"
2. a
Câu hỏi về khoảng cách
3. c
Câu hỏi với What color để hỏi về màu sắc.
4. d
Once a year : Một năm một lần.
Câu hỏi tần suất để hỏi về mức độ thường xuyên thực hiện một hành động.
5. a
What is Greg like? : Greg trông như thế nào?
6. b
Câu hỏi về thời gian , một thời điểm nào đó.
$\underline{Task 3.}$
1. What is your name?
2. How old are you?
3. What is your address?
4. When did they live here?
5. Who drank your lemon juice?
6. What is the wheather like in HCM City in march?
7. How do you go to school?
8. When does he get up?
9. Where was you born?
10. How do you speak English?
11. How long have you learnt English?
12. How often do you go shopping?
13. What are the boys doing at stadium?
14. Why was he absent from school?
15. What time is it?
16. Where does your sister buy any books last afternoon?
17. Who is cooking dinner in the kitchen?
$\underline{Task 4.}$
1. to attend
→ agree + to V: đồng ý làm việc gì đó
2. to come
→ promise + to V: hứa làm việc gì đó
3. to apologize
→ refuse + to V: từ chối làm việc gì đó
4. listening/hearing
→ enjoy + V_ing
→ sau giới từ of + V_ing
5. giving/to explain
→ sau giới từ without + V_ing
6. interrupting/repeating
→ sau giới từ for + V_ing
→ would you mind + V_ing
7. cutting/to go
→ S + want + V_ing: việc gì đó cần được hoàn thành
$\underline{Task 5.}$
3. to go
→ consider + toV: xem xét làm việc gì đó
4. to phone
→ try + to V: cố gắng làm việc gì đó
5. spending
→ regret + V_ing: hối hận về việc đã làm
6. to talk
→ allow sb to V: cho phép ai đó làm gì
7. speaking
→ sau giới từ on + V_ing
8. smoking
→ give up + V_ing: từ bỏ làm việc gì
9. to put
→ decide + to V: quyết định làm gì
10. to stay
→ plan + to V: lên kế hoạch làm gì
11. to go
→ permit sb + to V: cho phép ai đó làm gì
1. b 2. a 3. c 4. d 5. a 6. b
1. What is your name?
2. How old are you?
3. What is your address?
4. When did the live here?
5. Who drank your lemon juice?
6. What is the wheather like in HCM City in march?
7. How do you go to school?
8. When does he get up?
9. Where was you born?
10. How do you speak English?
11. How long have you learnt English?
12. How often do you go shopping?
13. What are the boys doing at stadium?
14. Why was he absent from school?
15. What time is it?
16. Where does your sister buy any books last afternoon?
17. Who is cooking dinner in the kitchen?
1. to attend → agree + to V
2. to come → promise + to V
3. to apologize → refuse + to V
4. listening/hearing
→ enjoy + V_ing
→ sau giới từ of + V_ing
5. giving/to explain → sau giới từ without + V_ing
6. interrupting/repeating
→ sau giới từ for + V_ing
→ would you mind + V_ing
7. cutting/to go → S + want + V_ing
3. to go → consider + toV
4. to phone → try + to V
5. spending → regret + V_ing
6. to talk → allow sb to V
7. speaking → sau giới từ on + V_ing
8. smoking → give up + V_ing
9. to put → decide + to V
10. to stay → plan + to V
11. to go → permit sb + to V
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247