I/
1. permit 2. permission 3. formatio 4. persuade 5. persuasive 6. persuasively
7. peaceful 8. peacfully 9. convenient 10. glorious
II/
1. is standing 2. is washing 3. was washing 4. consists 5. is going to rain
6. had begun 7. have seen 8. is going to leave 9. didn't meet 10. was sleeping - was writing
Chúc học tốt,😍😍
Supply the correct form of the words in brackets:
1. permit ( didn't + Vo )
2. permission ( sau 's là N )
3. formation ( rock formation : hình dạng của đá )
4. persuade ( try to + Vo )
5. persuasive ( be + adj )
6. persuasively ( speak + adv )
7. peaceful ( 'quiet' /adj/ + and + /adj/ )
8. peacfully ( solve + adv )
9. convenient ( be + adj )
10. glorious ( a + adj + N )
TENSES: Supply the correct tense of the verbs in brackets:
1. is standing ( do câu hỏi ở thì hiện tại + đang tìm kiếm một người )
2. is washing ( có can't )
3. was washing ( có couldn't )
4. consists ( water k đếm được -> Vs/es ; HT đơn do nó là sự thật hiển nhiên )
5. is going to rain ( TL gần : be going to ; dự đoán có cơ sở )
6. had begun ( sự việc diễn ra trước một việc trong QK -> QKHT : had V3/ed )
7. have seen ( the first time -> HTHT : have/has + V3/ed )
8. is going to leave ( TL gần ; thời điểm cụ thể, chắc chắn xảy ra trong tương lai )
9. didn't meet ( có yesterday -> QK đơn : didn't + Vo )
10. was sleeping - was writing ( hai sự việc diễn ra song song trong QK ; QKTD )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247