VERBS :
1. concentrate ( tập trung )
2. compose ( soạn nhạc )
3. consider ( xem xét )
4. construct ( xây dựng )
5. coordinate ( sắp xếp )
6. depress ( trầm cảm )
7. donate ( quyên góp )
8. erect ( dựng lên, xây lên )
9. found ( thành lập )
10. locate ( xác định vị trí )
NOUNS :
11. organization ( ban tổ chức )
12. comparision ( sự so sánh )
13. attendance ( sự có mặt )
14. recognition ( sự công nhận )
15. animation ( sự sinh động )
16. consumption ( sự tiêu thụ )
17. explosion ( sự nổ )
18. discussion ( sự bàn luận )
19. celebration ( sự tổ chức )
20. education ( sự giáo dục )
Complete the table with appropriate nouns or verbs:
1. concentrate
2. compose
3. consider
4. construct
5. coordinate
6. depress
7. donate
8. erect
9. found
10. locate
11. organize
12. comparison
13. attendance
14. recognition
15. animation
16. consumption
17. explosion
18. discussion
19. celebration
20. education
CẤU TRÚC:
verb + Suffixes (hậu tố): ion/tion/ation/ition = noun
verb + Suffixes (hậu tố): ance/ence = noun
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247