Trang chủ Địa Lý Lớp 6 Câu 4: Trên Địa Cầu, nước ta nằm ở A....

Câu 4: Trên Địa Cầu, nước ta nằm ở A. nửa cầu Bắc và nửa cầu Tây. B. nửa cầu Nam và nửa cầu Đông. C. nửa cầu Bắc và nửa cầu Đông. D. nửa cầu Nam và nửa cầu

Câu hỏi :

Câu 4: Trên Địa Cầu, nước ta nằm ở A. nửa cầu Bắc và nửa cầu Tây. B. nửa cầu Nam và nửa cầu Đông. C. nửa cầu Bắc và nửa cầu Đông. D. nửa cầu Nam và nửa cầu Tây. Câu 5: Theo quy ước đầu phía dưới của kinh tuyến chỉ hướng A. Tây. B. Đông. C. Bắc. D. Nam. Câu 6: Một địa điểm B nằm trên xích đạo và có kinh độ là 600T. Cách viết toạ độ địa lí của điểm đó là Câu 7: Xác định hướng còn lại? A. Tây. B. Tây Bắc. C. Đông Nam. D. Tây Nam. Câu 8: Đường kinh tuyến đối diện với đường kinh tuyến gốc là: A. 60o B. 30o C. 90o D. 180o Câu 9: Kinh tuyến Tây là: A. Là kinh tuyến nằm bên trái của kinh tuyến gốc. B. Là kinh tuyến nằm bên phải của kinh tuyến gốc. C. Nằm phía dưới xích đạo. D. Nằm phía trên xích đạo. Câu 10: Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uýt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn (nước Anh) gọi là: A. Kinh tuyến Đông. B. Kinh tuyến Tây. C. Kinh tuyến 1800 D. Kinh tuyến gốc. Câu 11: Nếu cách 10 ta vẽ 1 đường vĩ tuyến thì trên bề mặt của quả Địa Cầu từ cực Nam đến cực Bắc có bao nhiêu vĩ tuyến? A. 181 B. 182 C. 180 D. 179 Câu 12: Nếu cách 10ở ta vẽ 1 đường kinh tuyến thì trên bề mặt của quả Địa Cầu sẽ có bao nhiêu kinh tuyến? A. 360 B. 361 C. 180 D. 181 Câu 13: Trên Địa Cầu, nước ta nằm ở: A. Nửa cầu Bắc và nửa cầu Tây B. Nửa cầu Nam và nửa cầu Đông C. Nửa cầu Bắc và nửa cầu Đông. D. Nửa cầu Nam và nửa cầu Tây Câu 14: Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường: A. Kinh tuyến. B. Kinh tuyến gốc. C. Vĩ tuyến. D. Vĩ tuyến gốc. Câu 15: Những vòng tròn trên quả Địa Cầu vuông góc với các kinh tuyến là những đường: A. Kinh tuyến. B. Kinh tuyến gốc. C. Vĩ tuyến. D. Vĩ tuyến gốc. Câu 16: Các đường kinh tuyến trên quả Địa cầu có chiều dài A. Nhỏ dần từ Tây sang Đông. B. Lớn dần từ Đông sang Tây. C. Đều bằng nhau. D. Nhỏ dần từ Đông sang Tây. Câu 17: Bản đồ có tỉ lệ 1:5.000.000, cho biết 4 cm trên bản đồ ứng với: A. 150 km trên thực địa. B. 200 km trên thực địa. C. 250 km trên thực địa. D. 300 km trên thực địa. Câu 18: Bản đồ là: A. hình vẽ thu nhỏ tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất trên mặt phẳng. B. Hình vẽ thực tế của một khu vực. C. Hình vẽ của một quốc gia được thu nhỏ lại. D. HÌnh vẽ sơ sài về một khu vực. Câu 19: Khoảng cách từ Huế đến Đà Nẵng là 105km, trên bản đồ Việt Nam, khoảng cách giữa hai thành phố đo được 15cm, vậy bản đồ có tỉ lệ: A. 1:600.000 B. 1:700.000 C. 1:500.000 D. 1:400.000 Câu 20: Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết thấp nhất? A. 1: 7.500 B. 1: 15.000 C. 1: 200.000 D. 1: 1.000.000 Câu 21: Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết cao nhất? A. 1: 7.500 B. 1: 15.000 C. 1: 200.000 D. 1: 1.000.000 Câu 22: Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ A. độ lớn của bản đồ so với ngoài thực địa. B. khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít so với quả Địa cầu. C. mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa. D. độ chính xác của bản đồ so với thực địa. Câu 23: Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ càng A. rất nhỏ. B. nhỏ. C. trung bình. D. lớn. Câu 24: Tỉ lệ bản đồ 1 : 6.000.000 có nghĩa là: A. 1 cm trên bản đồ bằng 60 km trên thực địa. B. 1 cm Irên bản đồ bằng 6.000 m trên thực địa. C. 1 cm trên bản đồ hằng 600 m trên thực địa. D. 1 cm trên hản đồ bằng 6 km trên thực địa. Câu 25: Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng A. nhỏ. B. thấp. C. cao. D. vừa. Câu 26: Tọa độ địa lí của một điểm là A. Kinh độ tại một điểm B. Vĩ độ tại một điểm C. Kinh độ và vĩ độ của điểm đó D. Vĩ độ tại đường vĩ tuyến gốc Câu 27: Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào: A. mép bên trái tờ bản đồ. B. mũi tên chỉ hướng đông bắc. C. các đường kinh, vĩ tuyến và mũi tên chỉ hướng bắc. D. Mép bên phải tờ bản đồ. Câu 28: Một điểm C nằm trên kinh tuyến 120o thuộc nửa cầu Đông và vĩ tuyến 10o ở phía trên đường xích đạo, cách viết toạ độ của điểm đó là: A. 10oB và 120oĐ. B. 10oN và 120oĐ. C. 120oĐ và 10oN. D. 120oN và 10oĐ. Câu 29: Khi đọc hiểu nội dung bản đồ thì bước đầu tiên là: A. Xem tỉ lệ B. Đọc độ cao trên đường đồng mức C. Tìm phương hướng D. Đọc bản chú giải Câu 30: Để thể hiện nhà máy, điểm dân cư lên bản đồ, người ta dùng kí hiệu: A. diện tích. B. đường. C. điểm. D. khoanh vùng.

Lời giải 1 :

4. C

5. D

6. $\left \{ {{60°T} \atop {0°}} \right.$ 

7. (Không rõ đề).

8. D

9. A

10. D

11. A

12. A

13. C

14. A

15. C

16. C

17. B

18. A

19. B

20. D

21. A

22. C

23. D

24. A

25. C

26. C

27. C

28. C

29. D

30. C

Thảo luận

-- À, câu 7 nếu như theo hình bạn đăng ở câu sau, thì đáp án sẽ a. Tây nhé.

Bạn có biết?

Địa lí học (trong tiếng Hy Lạp γεωγραφία, geographia, nghĩa là "mô tả Trái Đất") là một lĩnh vực khoa học nghiên cứu về các vùng đất, địa hình, dân cư và các hiện tượng trên Trái Đất. Dịch sát nghĩa sẽ là "nhằm mô tả hoặc viết về Trái Đất".

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247