Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 I. WORDFORM: 1. Is there a bank in your ______________?...

I. WORDFORM: 1. Is there a bank in your ______________? (NEIGHBOR) 2. Nam thinks the food in this restaurant is ______________. (TASTE) 3. It was a great ____

Câu hỏi :

I. WORDFORM: 1. Is there a bank in your ______________? (NEIGHBOR) 2. Nam thinks the food in this restaurant is ______________. (TASTE) 3. It was a great ______________ to park in front of the mall. (CONVENIENT) 4. It is ______________ to shop in the markets when the weather is bad. (COMFORT) 5. This car has given me excellent ______________. (SERVE) 6. My office is ______________ located near my house. (CONVENIENCE)

Lời giải 1 :

`1.` neighbourhood

`\text{→tính từ sở hữu + noun}`

$\textit{→neighbourhood(n): vùng lân cận, xung quanh}$

`2.` tasty

`\text{→be + adj}`

`3.` convenience

`\text{→adj + noun}`

`4.` uncomfortable

`\text{→be + adj}`

$\textit{→ uncomfortable(adj): ko thoải mái, bất tiện}$

`5.` service

`\text{→adj + noun}`

$\textit{→service(n): sự phục vụ, sự bảo dưỡng}$

`6.` convenient

`\text{→be + adj}`

Thảo luận

-- quái vật!
-- Thấy thất vọng vì mình ko giúp đc gì nhiều :((
-- :) tôi cx v, tôi là trưỡng nhs mà vô trách nhiệm quá cày còn ko = tv nx
-- ế câu 6 là conveniently nha, nhìn nhầm, be + adv + adj
-- Sửa đi có ai bc đâu
-- cho hn r sửa kiểu j?
-- À quên
-- cày 1 cách hấp tấp, bất cẩn và cái kết, sry tus

Lời giải 2 :

1 neighbourhood (n) khu vực lân cận 

→ Vì ta sẽ có công thức sau các tính từ sở hữu + một danh từ \ cụm danh từ 

→ Và chúng ta sẽ còn có sau các mạo từ a\an sẽ đi với một danh từ \ cụm N 

2 tasty (adj) ngon

→ Vì chúng ta sẽ có theo sau động từ tobe + một tính từ 

→ Và ta có sau các mạo từ the + danh từ \ cụm danh từ 

3 convenience (n) sự thuận tiện 

→ Và chúng ta sẽ còn có sau các mạo từ a\an sẽ đi với một danh từ \ cụm N 

→ Mà ở đây đứng trước danh từ thì sẽ cần một tính từ để  bổ nghĩa cho N đó

4 uncomfortable (adj) không thoải mái 

→ Vì chúng ta sẽ có theo sau động từ tobe + một tính từ 

→ Ta có tính từ đó là uncomfortable (adj) không thoải mái 

5 service (n) sự phục vụ 

→  Vì chúng ta sẽ có tính từ sẽ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ 

→ Công thức của thì HTHT có dạng như sau S + have \ has + PP + O + time 

6 conveniently (adv) 

→ Vì ở đây ta sẽ có located là động từ thường 

→ Mà trước (sa) động từ thường + adv bổ nghĩa

Học tốt!!!

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247