Thứ `1` : Hiện tại đơn ( present simple, nói về `1` hoạt động diễn ra thường xuyên, lập đi lập lại ), công thức:
`(+)`: S + v-infinite / s or es + ....
`(-)`: S + don't / doesn't + v-infinite + .....
`(?)`: Do / does + S + v-infinite + ...... ?
I, you, we, they + v-infinite / do(don't)
He, she, it + v-s or es / does(Doesn't )
Dấu hiệu: always, usually, everyday,....
Thứ `2`: Hiện tại tiếp diễn ( `1` việc đang diễn ra tại hiện tại ), công thức:
`(+)`: S + to be ( am , is, are ) + v-ing + ....
`(-)`: S + to be + not + v-ing + ......
`(?)`: To be + S + v-ing + .....
Dấu hiệu: now, at the moment, ....
I + am(not)
He, she, it + is(not)
You, we, they + are(not)
Thứ `3`: Quá khứ đơn ( `1` việc đã diễn ra trong quá khứ và đã kết thúc ), công thức:
`(+)`: S + V2 / ed + ....
`(-)`: S + didn't + v-infinite + ......
`(?)`: Did + S + v-infinite + .....
Dấu hiệu: last night, yesterday,....
Thứ `4`: Quá khứ tiếp diễn ( `1` việc đã diễn ra trong quá khứ tại `1` thời điểm cụ thể ), công thức:
`(+)`: S + was / were + v-ing + .....
`(-)`: S + was / were + not + v-ing + .....
`(?)`: Was / were + S + v-ing + ..... ?
Dấu hiệu: last night at 9pm,.....
Thứ `5`: Hiện tại hoàn thành ( `1` việc đã diễn ra trong quá khứ nhưng tới giờ vẫn chưa kết thúc và để lại hậu quả ), công thức:
`(+)`: S + have / has + V3 / ed + .....
`(-)` S + haven't / hasn't + V3 / ed + ......
`(?)`: Have / has + S +V3 / ed + ......
I, you, we, they + have / haven't
He, she, it + has / hasn't
Dấu hiệu: since, yet, already,....
Thứ `6` Hiện tại hoàn thành tiếp diễn ( `1` việc đã diễn ra trong quá khứ nhưng tới giờ vẫn chưa kết thúc ), công thức:
`(+)`: S + have / has + been + v-ing + .....
`(-)`: S + have / has + not + been + v-ing + .....
`(?)`: Have / has + S + been + v-ing + ..... ?
Dấu hiệu: for 3 hours until now,....
Thứ `7`: Tương lai đơn ( `1` việc sẽ diễn ra trong tương lai ), công thức:
`(+)`: S + will + v-infinite + ....
`(-)`: S + will + not + v-ing + .....
`(?)`: Will + S + v-infinite + .... ?
Dấu hiệu: tomorrow, next week,....
Thứ `8`: Tương lai tiếp diễn ( `1` việc sẽ diễn ra trong tương lai tại thời điểm cụ thể ), công thức:
`(+)`: S + will + be + v-ing + ....
`(-)`: S + will + not + be + v-ing + ....
`(?)`: Will + S + be + v-ing + ....
Dấu hiệu: next week at 8pm....
Thứ `9`: Quá khứ hoàn thành ( `1` việc diễn ra trước `1` việc trong quá khứ), công thức:
`(+)`: S + had + V3 / ed + ....
`(-)`: S + had + not + V3 / ed + .....
`(?)`: Had + S + V3 / ed + ...... ?
Thứ `10` ( cuối cùng ) Quá khứ hoàn thành tiếp diễn, công thức:
`(+)`: S + had + been + v-ing + ....
`(-)`: S + had + not + been + v-ing + .....
`(?)`: Had + S + been + v-ing + .....
Gửi bạn ^^!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247