1, We arranged to meet at the airport at half past nine. (arrange + to V)
2, I always try to avoid seeing him whenever I can. (avoid + Ving)
3, When we visit my aunt, they expect me to be on my best behavior. (expect + to V)
4. My mother demanded to see the manager. (demand + to V)
5. My brother denied eating my chocolate mousse. (deny + Ving)
6. I tried to understand but I just couldn't. (try + Ving: nỗ lực đơn thuần/ try + to V: nỗ lực giải quyết vấn đề, làm gì khó)
7, Julie was pretending to be a chicken. (pretend + to V)
8, He deserves to be severely punished. (deserve + to V)
9, They chose to stay in a cheap hotel but spend more money on meals. (choose + to V)
10. We like Hanoi City so much that we keep going back there. (keep + (on) Ving: tiếp tục làm gì)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247