ĐIỀN GIỚI TỪ VÀO KHOẢNG TRỐNG
1. out
=> blow out: thổi
Cô ấy cố gắng thổi tắt những ngọn nến trên chiếc bánh.
2. at
=> glance at: liếc nhìn
Anh ấy lén liếc tôi rồi quay đi.
3. to
=> invite s.o to somewhere: mời ai đó tới đâu
Tôi đã mời bạn trai cũ đến dự sinh nhật của tôi.
4. to
=> sing to so: hát mừng ai đó
Mọi người đã hát "Chúc mừng sinh nhật" cho Lisa.
5. on
=> on + ngày, tháng
Ngày kỷ niệm của chúng tôi là vào ngày 27 tháng 7.
6. in
=> in + tháng
Sinh nhật của tôi là vào tháng Tám.
7. in
=> in + năm
Chồng tôi sinh năm 1980.
8. at
=> at the party: ở bữa tiệc
Tôi gặp cô ấy tại bữa tiệc.
9. for
=> pay for: chi trả cho
May mắn thay, chúng tôi đã có đủ tiền để trả cho quần áo.
10. to
=> show sth to sb: khoe với ai cái gì
Tôi đã khoe chiếc váy mới với những người bạn của mình.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247