Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 1. There’s nothing to......................... here; 2. What............you............for a living? –...

1. There’s nothing to......................... here; 2. What............you............for a living? – I am a dentist. 3. He........................a big mist

Câu hỏi :

1. There’s nothing to......................... here; 2. What............you............for a living? – I am a dentist. 3. He........................a big mistake when he changed his job. 4. You look very tired. Would you like me..........................you a cup of coffee? 5. What will you …………with these eggs? – I’m going ………………some cakes. 6. Why does it take them so long..............................a decision? 7. They always..................................fun of him whenever he wears his red shirt. 8. I want.........................a phone call. Have you got any change? 9. Have a glass of fresh milk for breakfast. It...............................you good. 10. Take this medicine. It..............................you better soon. 11. Who...................this chair? 12. My sister has just.................a cake. 13. We have to.....................a report on global warming. 14. I.......................my share of household chores every day. 15. I have the tailor ……………….my dress shorter. 16. The poor find it hard …………………ends meet. 17. Students in 10A7 have to .......................a project on the topic “music”. 18. What........................you................yesterday when I called you? I............................the washing up. 19. What kind of research does he have to …………….? 20. The President......................................a very important speech on TV tonight. 21. The children...............................too much noise, so I couldn’t concentrate on my work. Plssss

Lời giải 1 :

1. be

=> to be here: ở đây

2. do/do

=> what do you do for a living: bạn làm gì để kiếm sống

3. made

=> make a mistake: phạm lỗi

4. to buy

=> would you like me to V: bạn có muốn tôi làm...cho bạn không

5. make/make

=> tạo ra sản phẩm mới -> dùng cake

6. for 

=> why does it take them so long for a decision: tại sao họ lại tốn nhiều thời gian để đưa ra quyết định như vậy

7. make

=> make fun of sb: lấy ai làm trò cười

8. make

=> make a phone call; gọi điện

9. do

=> do sb good: có tác động tới ai tốt

10. make

=> make sb better: làm ai tốt hơn

11. sat

=> sự việc đã xảy ra -> QKĐ

12. made

=> make a cake; làm bánh

13. make 

=> make a report: báo cáo

14. make 

=> make my share of: chia sẻ việc gì

15. make

=> make my dress shorter: làm cho váy ngắn hơn

16. to make

=> make ends meet: kết thúc

17. do

=> do a project: làm dự án

18. did/do/did

=> do the washing up: giặt quần áo

19. do

=> do research: làm thí nghiệm

20. made

=> make a speech: đọc diễn văn

21. make

=> make noise: làm ồn

Thảo luận

-- Câu 11 sao lại là sau đc, phải là made chứ

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247