1. be
=> to be here: ở đây
2. do/do
=> what do you do for a living: bạn làm gì để kiếm sống
3. made
=> make a mistake: phạm lỗi
4. to buy
=> would you like me to V: bạn có muốn tôi làm...cho bạn không
5. make/make
=> tạo ra sản phẩm mới -> dùng cake
6. for
=> why does it take them so long for a decision: tại sao họ lại tốn nhiều thời gian để đưa ra quyết định như vậy
7. make
=> make fun of sb: lấy ai làm trò cười
8. make
=> make a phone call; gọi điện
9. do
=> do sb good: có tác động tới ai tốt
10. make
=> make sb better: làm ai tốt hơn
11. sat
=> sự việc đã xảy ra -> QKĐ
12. made
=> make a cake; làm bánh
13. make
=> make a report: báo cáo
14. make
=> make my share of: chia sẻ việc gì
15. make
=> make my dress shorter: làm cho váy ngắn hơn
16. to make
=> make ends meet: kết thúc
17. do
=> do a project: làm dự án
18. did/do/did
=> do the washing up: giặt quần áo
19. do
=> do research: làm thí nghiệm
20. made
=> make a speech: đọc diễn văn
21. make
=> make noise: làm ồn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247