Trang chủ Hóa Học Lớp 8 * Bài tập: 1. Tính hóa trị (từng bước) của...

* Bài tập: 1. Tính hóa trị (từng bước) của các nguyên tố và nhóm nguyên tử: Mn, Cr, Fe, NO3, Mg, PO4, Cu, CO3 trong các chất sau? MnO2, Cr2O3, FeCl2, KNO3,

Câu hỏi :

giúp với

image

Lời giải 1 :

Đáp án+Giải thích các bước giải:

$\text{Gọi a là hóa trị của Mn}$ 

$\text{CTHH dạng chung :}$ `MnO_2`

`=>` $\text{Theo QTHT , ta có : a.1 = II.2}$

`=>` `a={II.2}/{1} = IV`

`=>` $\text{Mn hóa trị IV trong}$ `MnO_2`

_____________________________________________

$\text{Gọi a là hóa trị của Cr}$ 

$\text{CTHH dạng chung :}$ `Cr_2O_3`

`=>` $\text{Theo QTHT , ta có : a.2 = II.3}$

`=>` `a={II.3}/{2} = III`

`=>` $\text{Cr hóa trị III trong}$ `Cr_2O_3`

_____________________________________________

$\text{Gọi a là hóa trị của Fe}$ 

$\text{CTHH dạng chung :}$ `FeCl_3`

`=>` $\text{Theo QTHT , ta có : a.1 = I.3}$

`=>` `a={I.3}/{1} = III`

`=>` $\text{Fe hóa trị III trong}$ `FeCl_3`

_____________________________________________

$\text{Gọi a là hóa trị của}$`NO_3` 

$\text{CTHH dạng chung :}$ `KNO_3`

`=>` $\text{Theo QTHT , ta có : I.1 = a.1}$

`=>` `a={I.1}/{1} = I`

`=>` `NO_3` $\text{hóa trị I trong}$ `KNO_3`

_____________________________________________

$\text{Gọi a là hóa trị của Mg}$ 

$\text{CTHH dạng chung :}$ `MgSO_4`

`=>` $\text{Theo QTHT , ta có : a.1 = II.1}$

`=>` `a={II.1}/{1} = II`

`=>` $\text{Mg hóa trị II trong}$ `MgSO_4`

_____________________________________________

$\text{Gọi a là hóa trị của PO4}$ 

$\text{CTHH dạng chung :}$ `Li_3PO_4`

`=>` $\text{Theo QTHT , ta có : I.3 = a.1}$

`=>` `a={I.3}/{1} = III`

`=>` `PO_4` $\text{hóa trị III trong}$ `Li_3PO_4`

_____________________________________________

$\text{Gọi a là hóa trị của Cu}$ 

$\text{CTHH dạng chung :}$ `Cu(OH)_2`

`=>` $\text{Theo QTHT , ta có : a.1 = I.2}$

`=>` `a={I.2}/{1} = II`

`=>` $\text{Cu hóa trị II trong}$ `Cu(OH)_2`

_____________________________________________

$\text{Gọi a là hóa trị của}$ `CO_3` 

$\text{CTHH dạng chung :}$ `CaCO_3`

`=>` $\text{Theo QTHT , ta có : a.1 = II.1}$

`=>` `a={II.2}/{1} = II`

`=>` $\text{Ca hóa trị II trong}$ `CaCO_3`

Thảo luận

-- https://hoidap247.com/cau-hoi/3196683
-- Vô nhóm mik ko ạ

Lời giải 2 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

 Ta có

Gọi b là hóa trị Mn trong MnO2

Ta có

Theo quy tắc hóa trị

bx1=IIx2

=>b=IV

Vậy hóa trị Mn trong MnO2 là IV

Gọi b là hóa trị Cr trong Cr2O3

Ta có

Theo quy tắc hóa trị

bx2=IIx3

=>b=III

Vậy hóa trị Mn trong Cr2O3 là III

Gọi b là hóa trị Fe trong FeCl2

Ta có

Theo quy tắc hóa trị

bx1=Ix2

=>b=II

Vậy hóa trị Fe trong FeCl2 là II

Gọi b là hóa trị NO3 trong KNO3

Ta có

Theo quy tắc hóa trị

bx1=IxI

=>b=I

Vậy hóa trị NO3 trong KNO3 là I

Gọi b là hóa trị Mg trong MgSO4

Ta có

Theo quy tắc hóa trị

bx1=IIxI

=>b=II

Vậy hóa trị Mg trong MgSO4 là II

Gọi b là hóa trị PO4 trong Li3PO4

Ta có

Theo quy tắc hóa trị

bx1=Ix3

=>b=III

Vậy hóa trị PO4 trong Li3PO4 là III

Gọi b là hóa trị Cu trong Cu(OH)2

Ta có

Theo quy tắc hóa trị

bx1=Ix2

=>b=II

Vậy hóa trị Cu trong Cu(OH)2 là II

Gọi b là hóa trị CO3 trong CaCO3

Ta có

Theo quy tắc hóa trị

bx1=Ix2

=>b=II

Vậy hóa trị CO3 trong CaCO3 là II

#trumhoahocc

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247