1. was walking
2. was having
3. was sitting
4. was talking
Cấu trúc liên quan :
When + past continuous , + simple past : hành động đang diễn ra thì một hành động khác xảy đến ( Câu 1; 3 )
While + past/ present continous, past/ present countinous: diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời, song song trong hiện tại hoặc quá khứ. ( Câu 2; 4 )
Qúa khứ tiếp diễn :
(+) S+ was/were + Ving
(- ) S+ wasn't/weren't +Ving
(?) Was/were + S+ Ving ?
CHÚC BẠN HỌC TỐT VÀ XIN CTLHN Ạ
1. was walking
2. were having
3. was sitting
4. was talking
Hành động đang xảy ra trong quá khứ → QKTD
Hành động chen vào → QKĐ
*Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn:
(+) S + was/ were + V_ing
(- ) S + was/ were + not + V_ing
(? ) Was/ Were + S + V_ing?
*Cấu trúc thì quá khứ đơn:
(+) S + V_ed/ V2
(- ) S + didn't+ V_inf
(? ) Did + S + V_inf?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247