1. The internet has been used all over the world.
-> Bị động thì hiện tại hoàn thành : S + have/has + been + V3/ed
2. Many trees were planted in the school garden.
-> Bị động thì quá khứ đơn : S + was/were + V3/ed
3. This car has been used for many years.
-> Bị động thì hiện tại hoàn thành : S + have/has + been + V3/ed
4. English is practiced everyday
-> Bị động thì hiện tại đơn : S + is/am/are + V3/ed
5. The garbage will be taken out of the city.
-> Bị động thì tương lai đơn : S + will + be + V3/ed
6. I was sent this letter two days ago.
-> Bị động thì quá khứ đơn : S + was/were + V3/ed
7. Compost is made from vegetables.
-> Bị động thì hiện tại đơn : S + is/am/are + V3/ed
8. This work must be finished before Sunday.
-> Bị động cuar DTDB : S + DTDB (can, must, should,...) + be + V3/ed
9. This bicycle hasn't been used for a long time.
-> Bị động thì hiện tại hoàn thành : S + have/has + been + V3/ed
10. A strange man was seen in my garden yesterday.
-> Bị động thì quá khứ đơn : S + was/were + V3/ed
11. The floor is cleaned every morning.
-> Bị động thì hiện tại đơn : S + is/am/are + V3/ed
12. The problem will be solved soon
-> Bị động thì tương lai đơn : S + will + be + V3/ed
13. My book has been taken away
-> Bị động thì hiện tại hoàn thành : S + have/has + been + V3/ed
14. I was not helped with my homework.
-> Bị động thì quá khứ đơn : S + was/were + V3/ed
15. This room has been used for a long time.
-> Bị động thì hiện tại hoàn thành : S + have/has + been + V3/ed
Đáp án:
`-` HTHT ( CBĐ ) `:` S + have / has + V3 / VpII ( by + O ).
`-` QKĐ ( CBĐ ) `:` S + was / were + V3 / VpII ( by + O ).
`-` HTĐ ( CBĐ ) `:` S + is / am / are + V3 / VpII ( by + O ).
`-` TLĐ ( CBĐ ) `:` S + will + be + V3 / VpII ( by + O ).
`-` Modal verbs ( CBĐ ) `:` S + modal verbs + be + V3 / VpII ( by + O ).
`1.` The internet has been used all over the world.
`2.` Many trees were planted in the school garden.
`3.` This car has been used for many years.
`4.` English is practiced everyday.
`5.` The garbage will be taken out of the city.
`6.` I was sent this letter two days ago.
`7.` Compost is made from vegetables.
`8.` This work must be finished before Sunday.
`9.` This bicycle hasn't been used for a long time.
`10.` A strange man was seen in my garden yesterday.
`11.` The floor is cleaned every morning.
`12.` The problem will be solved soon.
`13.` My book has been taken away.
`14.` I was not helped with my homework.
`15.` This room has been used for a long time.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247