Danh từ : Anh, đội viên, trời, Bác, đêm, bếp, lửa, vẻ mặt, mưa, mái, lều tranh, người Cha, mái tóc, chăn, người, chân, cháu, giấc mộng, bóng, ngọn lửa, nỗi lòng, việc, ngày, mai, bụng, lòng, chiến dịch, rừng, dốc, ụ, sức, chòm râu, dân công, lá cây, chiếu, manh áo, ruột, Hồ Chí Minh.
Tính từ : Khuya, lặng yên, trầm ngâm, lâm thâm, xơ xác, bạc, nhẹ nhàng, cao, lồng lộng, ấm, hồng, nhỏ, lạnh, ngon, bề bộn, dài, im, phăng phắc, ướt, mau mau, nóng, mênh mông.
Động từ : ngồi, ngủ, nhìn, thương, đốt, nằm, đi, dém, giật, nhón, thổn thức, thầm thì, hỏi, đánh, vâng, nhắm, bồn chồn, nói, ốm, thức, hốt hoảng, đinh ninh, vội vàng, nằng nặc, sáng, rải, phủ, vui sướng.
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247