`1.` The aircraft has been designed by famous engineers.
`\text{HTHT bị động: S + have/has + been + VPII + (by+ O).}`
`2.` My windows have been broken by John.
`\text{HTHT bị động: S + have/has + been + VPII + (by+ O).}`
`3.`Tim hasn't seen since he left school in 1990.
`\text{HTHT bị động: S + have/has + been + VPII + (by+ O) + (time).}`
`4.`Your room must be kept tidy.
`\text{ĐTKT bị động: S + ĐTKT + be + VPII + (by + O).}`
`5.` Those books will be retunred to the library by Tom tomorrow.
`\text{TLĐ bị đông: S + will be + VPII + (by+ O) + (time).}`
`6.` Ths could be done so much easily by the machine.
`\text{ĐTKT bị động: S + ĐTKT + be + VPII + (by + O).}`
`7.` Her work has finished (by them) tonight.
`\text{HTHT bị động: S + have/has + been + VPII + (by+ O) + (time).}`
`8.` Dogs must be kept in the garden.
`\text{ĐTKT bị động: S + ĐTKT + be + VPII + (by + O).}`
`9.` You were visited yesteday.
`\text{QKĐ bị động: S + was/were + VPII + (by +O) + (time).}`
`10.` This book was bought (by him) last week.
`\text{QKĐ bị động: S + was/were + VPII + (by +O) + (time).}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247