Từ cùng nghĩa với trung thực là từ thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực
*****Chúc Bạn Học Tốt*****
cùng nghĩa với trung thực là : thẳng thắn , chính trực , bộc trực , thành thật , thật thà , chân thật , ngay thật , ngay thẳng , thực lòng ,thực tình , thực tâm
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247