`@` The present simple tense
Công thức:
+) V thường
(+) S + V + O
(-) S + do/does + not + V + O
(?) Do/Does + S + V + O?
Answer: (+) Yes, S + do/does.
(-) No, S + don't/doesn't
+) TOBE
(+) S + be + n/adj
(-) S + be + not + n/adj
(?) Be + S + n/adj?
Diễn tả:
+) Một thói quen hàng ngày.
+) Một sự thật hiển nhiên.
+) Trạng thái, suy nghĩ hay cảm xúc tại thời điểm hiện tại.
+) Kế hoặch được cố định theo thời gian biểu.
--------------------------------------------------------------------
`@` The present continuous
Công thức:
(+) S + is/am/are + V-ing + O
(-) S + is/am/are + not + V-ing + O
(?) Am/Is/Are + S + V-ing + O?
Answer: (+) Yes, S + is/am/are
(-) No, S + am not/isn't/aren't
Diễn tả:
+) Hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói.
+) Sự việc đang diễn ra xung quanh thời điểm nói.
+) Sự phàn nàn về một việc gì đó lặp đi lặp lại làm cho người nói khó chịu.
+) Một sự sắp xếp hoặc một kế hoạch đã định chắc chắn sẽ xảy ra.
---------------------------------------------------------------------------
`@` The past simple
(+) S + V-ed + O
(-) S + did + not + V + O
(?) Did + S + V + O?
Answer: (+) Yes, S + did
(-) No, S + didn't
Diễn tả:
+) Sự việc xảy ra và kết thúc tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
+) Một chuỗi cac hành động đã hoàn tất trong quá khứ.
--------------------------------------------------------------------------------
`@` The past continuous
Công thức:
(+) S + was/were + V-ing + O
(-) S + was/were + not + V-ing + O
(?) Was/Were + S + V-ing + O?
Answer: (+) Yes, S + was/were
(-) No, S + wasn't/weren't
Diễn tả
`+)` Hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm trong quá khứ.
`+)` Một hành động đang xảy ra thì có 1 hành động khác cắt ngang.
Hành động xảy ra được dùng ở thì Qúa khứ tiếp diễn, hành động cắt ngang được dùng ở thì Qúa khứ đơn.
`+)` Hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.
--------------------------------------------------------
`@` The simple future
Công thức:
(+) S+ will + V + O
(-) S + won't + V + O (will not = won't)
(?) Will + S + V + O?
Answer: (+) Yes, S + will
(-) No, S + won't
Diễn tả:
+) Một quyết định làm gì tại thời điểm nói.
+) Một yêu cầu, đề nghị hay lời mời.
+) Dự đoán không có căn cứ.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247