Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Nêu các thì tiếng anh và cách dùng (5 thì)...

Nêu các thì tiếng anh và cách dùng (5 thì) câu hỏi 3197929 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Nêu các thì tiếng anh và cách dùng (5 thì)

Lời giải 1 :

`@` The present simple tense

Công thức:

+) V thường

(+) S + V + O

(-) S + do/does + not + V + O

(?) Do/Does + S + V + O?

Answer: (+) Yes, S + do/does.

(-) No, S + don't/doesn't

+) TOBE

(+) S + be + n/adj

(-) S + be + not + n/adj

(?) Be + S + n/adj?

Diễn tả:

+) Một thói quen hàng ngày.

+) Một sự thật hiển nhiên.

+) Trạng thái, suy nghĩ hay cảm xúc tại thời điểm hiện tại.

+) Kế hoặch được cố định theo thời gian biểu.

--------------------------------------------------------------------

`@` The present continuous

Công thức:

(+) S + is/am/are + V-ing + O

(-) S + is/am/are + not + V-ing + O

(?) Am/Is/Are + S + V-ing + O?

Answer: (+) Yes, S + is/am/are

(-) No, S + am not/isn't/aren't

Diễn tả:

+) Hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói.

+) Sự việc đang diễn ra xung quanh thời điểm nói.

+) Sự phàn nàn về một việc gì đó lặp đi lặp lại làm cho người nói khó chịu.

+) Một sự sắp xếp hoặc một kế hoạch đã định chắc chắn sẽ xảy ra.

---------------------------------------------------------------------------

`@` The past simple

(+) S + V-ed + O

(-) S + did + not + V + O

(?) Did + S + V + O?

Answer: (+) Yes, S + did

(-) No, S + didn't

Diễn tả:

+) Sự việc xảy ra và kết thúc tại một thời điểm xác định trong quá khứ.

+) Một chuỗi cac hành động đã hoàn tất trong quá khứ.

--------------------------------------------------------------------------------

`@` The past continuous

Công thức:

(+) S + was/were + V-ing + O

(-) S + was/were + not + V-ing + O

(?) Was/Were + S + V-ing + O?

Answer: (+) Yes, S + was/were

(-) No, S + wasn't/weren't

Diễn tả

`+)` Hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm trong quá khứ.

`+)` Một hành động đang xảy ra thì có 1 hành động khác cắt ngang.

Hành động xảy ra được dùng ở thì Qúa khứ tiếp diễn, hành động cắt ngang được dùng ở thì Qúa khứ đơn.

`+)` Hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.

--------------------------------------------------------

`@` The simple future

Công thức: 

(+) S+ will + V + O

(-) S + won't + V + O (will not = won't)

(?) Will + S + V + O?

Answer: (+) Yes, S + will

(-) No, S + won't

Diễn tả:

+) Một quyết định làm gì tại thời điểm nói.

+) Một yêu cầu, đề nghị hay lời mời.

+) Dự đoán không có căn cứ.

Thảo luận

Lời giải 2 :

I. Thì hiện tại đơn Cấu trúc: a,với động từ tobe: Khẳng định:S + be (am/is/are) + O Phủ định:S + be (am/is/are) + not + O Nghi vấn:Am/is/are + S + O? b,với động từ thường: Khẳng định:S + V(s/es) + O Phủ định:S + do not /does not + V Nghi vấn:Do/Does + S + V Cách dùng: 1.diễn tả 1 hành động xảy ra thường xuyên, một thói quen ở hiện tại 2.diễn tả một năng lực của con người 3.diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý 4.diễn tả một kế hoạch đã được sắp xếp trong tương lai II.thì hiện tại tiếp diễn: Cấu trúc: Khẳng định: S + am/is/are + V-ing Phủ định: S + am/is/are + not + V-ing Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V-ing? Cách dùng: 1,Diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần 2.Diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại 3.Thường tiếp theo sau mệnh lệnh, câu đề nghị. 4.Diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài tại một thời điểm ở hiện tại III: Cấu trúc: Khẳng định: S + have/has + Vp2/ed + O Phủ định: S + have/has + not + Vp2/ed + O Nghi vấn: Have/has + S + Vp2/ed + O? Cách dùng: 1.Diễn tả sự lặp đi lặp lại của 1 hành động trong quá khứ. 2.Diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ. IV:Quá khứ đơn Cấu trúc: a,với động từ thường Khẳng định:S + Vp1/ed + O Phủ định:S + didn’t + V-inf + O Nghi vấn:Did + S + V-inf + O? b,với động từ tobe Khẳng định:S + was/were + O Phủ định:S + was/were + not + O Nghi vấn:Was/were + S + O? Cách dùng: 1.Diễn tả chuỗi hành động xảy ra liên tiếp 2.Dùng trong câu điều kiện loại 2 3.Diễn tả thói quen trong quá khứ 4.Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ V.Quá khứ tiếp diễn: Cấu trúc: Khẳng định: S + was/were + V-ing + O Phủ định: S + was/were + not + V-ing + O Nghi vấn: Was/were + S + V-ing + O? Cách dùng: 1.Diễn tả những hành động xảy ra cùng một lúc 2.Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ 3.Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào (hành động xen vào được chia ở thì quá khứ) Mình gửi bài Vote 5 sao và tlhn giúp mình nhé 🥺

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247