a) QHT : chẳng những...mà.
⇒QHT : Biểu thị quan hệ Tương phản, đối lập.
b) QHT : Sở dĩ...vì
⇒QHT : Biểu thị quan hệ: Nguyên nhân – Kết quả.
c) QHT : Tuy...nhưng.
⇒QHT : Biểu thị quan hệ Tương phản, đối lập.
d) QHT : Nếu...thì.
⇒QHT : Biểu thị quan hệ: Giả thiết – Kết quả; Điều kiện – Kết quả.
e) QHT : Hễ...thì.
⇒QHT : Biểu thị quan hệ: Giả thiết – Kết quả; Điều kiện – Kết quả.
f) QHT : Nhờ...mà.
⇒QHT : Biểu thị quan hệ: Nguyên nhân – Kết quả.
g) QHT : Do...nên.
⇒QHT : Biểu thị quan hệ: Nguyên nhân – Kết quả.
h) QHT : Mặc dù...nhưng.
⇒QHT : Biểu thị quan hệ Tương phản, đối lập.
*QHT=quan hệ từ.
*XIN HAY NHẤT Ạ :3
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247