Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Exercise 1: Cho dạng đúng của các động từ trong...

Exercise 1: Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc. 1. He (be)…………. at his computer for seven hours. 2. She (not/have) ……………any fun a long time. 3. My fathe

Câu hỏi :

Exercise 1: Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc. 1. He (be)…………. at his computer for seven hours. 2. She (not/have) ……………any fun a long time. 3. My father (not/ play)……….. any sport since last year. 4. I’d better have a shower. I (not/have)………. one since Thursday. 5. I don’t live with my family now and we (not/see)…………. each other for five years. 6. I…… just (realize)…………... that there are only four weeks to the end of term. 7. She (finish) ... reading two books this week. 8. How long…….. (you/know)………. each other? 9. ……….(You/ take)………… many photographs? 10. He (eat)………………. at the King Power Hotel yet? Câu tường thuật của câu đề nghị, bỏ ngoặc lấy động từ thêm to hoặc not to + động từ . S + asked/ told + O + to ( not to) + V nguyên mẫu 1. "Open my bag, please " the teacher said Joe. àThe teacher told …………………………………… 2. "Don’t be cruel" she said to him. àShe told …………………………………………… 3. "Could you please give me my pen?" her father said to her. à Her father…………………………………………………………. Câu tường thuật của câu khuyên, bỏ ngoặc nếu có ngôi thứ nhất đổi về người nói, ngôi thứ hai đổi về người nghe. VII. Yesterday morning Mr. Robinson was ill. He went to the doctor and the doctor gave him some advice. Report the doctor's advice. Ví dụ : "You should take a few days off." The doctor said to Tim The doctor said he should take a few days off. 1. "You should do your homework before go to school." Tim’s mother said to him. ------------------------------------------------------------------- "Tim should practice Spanish pronunciation." Mrs.Jackson said to Tim’s mother.-----------------------------------------------------------------

Lời giải 1 :

Exercise 1: Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc.

1 has been( Hiện tại hoàn thành)

2 hasn't had( Hiện tại hoàn thành)

3 hasn't played( Hiện tại hoàn thành)

4 haven't had( Hiện tại hoàn thành)

5 haven't seen( Hiện tại hoàn thành)

6 have just realized( Hiện tại hoàn thành)

7 has finished( Hiện tại hoàn thành)

8 have you known( Hiện tại hoàn thành)

9 Have you taken( Hiện tại hoàn thành)

10 Has he eaten( Hiện tại hoàn thành)

Công thức hiện tại hoàn thành:Công thức: S + have/has + PII 

Dấu hiệu nhận biết: just, recently, lately,already,before,ever,never,yet,for + [quãng thời gian],since + mốc/điểm thời gian,so far / until now / up to now / up to the present,

1 The teacher told Joe to open her bag

2 She told him not to be cruel

3 Her mother told her to give him his pen

Câu tường thuật của câu đề nghị, bỏ ngoặc lấy động từ thêm to hoặc not to + động từ . S + asked/ told + O + to ( not to) + V nguyên mẫu,in / for / during / over + the past / last + độ dài thời gian

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247