1 was looking / saw
`=>` Cấu trúc : when + quá khứ tiếp diễn + quá khứ đơn
2 Have you ever played
`=>` ever `->` hiện tại hoàn thành
3 have seen
`=>` for `->` hiện tại hoàn thành
4 was trying / droped
`=>` Cấu trúc : when + quá khứ tiếp diễn + quá khứ đơn
5 have lived
`=>` since `->` hiện tại hoàn thành
6 was washing / were proparing
`=>` Cấu trúc while + thì quá khứ tiếp diễn , quá khứ tiếp diễn
7 did you meet
`=>` yesterday `->` quá khứ đơn
8 has been
`=>` for `->` hiện tại hoàn thành
9 entered / were doing
`=>` Cấu trúc : when + quá khứ tiếp diễn + quá khứ đơn
10 bought
`=>` last week `->` quá khứ đơn
II .
1 . was looking / saw
Cấu trúc : when + qktd + qkđ
2 . Have you ever played
ever -> hiện tại hoàn thành
3 . have seen
for -> hiện tại hoàn thành
4 . was trying / droped
Cấu trúc : when + qktd + qkđ
5 . have lived
since -> hiện tại hoàn thành
6 . was washing / were proparing
Cấu trúc while + thì quá khứ tiếp diễn , quá khứ tiếp diễn
7 . did you meet
yesterday -> quá khứ đơn
8 . has been
for -> hiện tại hoàn thành
9 . entered / were doing
Cấu trúc : when + quá khứ tiếp diễn + quá khứ đơn
10 . bought
last week -> quá khứ đơn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247