$-$ You went to Hiroshima.
$-$ You met local people.
$-$ You spoke Japanese.
$-$ You had a good time.
$-$ The weather was good.
$============"$
*Cấu trúc: Thì quá khứ đơn:
- VỚI ĐỘNG TỪ TOBE:
$(+)$ S + was (I, He, She, It, Danh từ số ít) $/$ were (You, We, They, Danh từ số nhiều) + $...$
$(-)$ S + was (I, He, She, It, Danh từ số ít) $/$ were (You, We, They, Danh từ số nhiều) + not + $...$
$(?)$ Was (I, He, She, It, Danh từ số ít) $/$ Were (You, We, They, Danh từ số nhiều) +$?$
-VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG:
$(+)$ $S$ $+$ $V$ $(-ed/$ bất quy tắc$).$
$(-)$ S + did + not + V (Bare).
$(?)$ Did + S + V (Bare)?
$#Kira$
1. You went to Hiroshima
go `->` went (V2)
2. You met local people.
meet `->` met (V2)
3. You spoke Japanese
speak `->` spoke (V2)
4. You had a good time
have/has `->` had (V2)
Cấu trúc chung
(+) S+V_ed/2+...
5. The weather was good.
(+) S+was/were+...
I, She, He, It, N số ít, N không đếm được + was
We, You, They, N số nhiều + were
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247