4. came - had been
5. had finished - went
6. left - had studied
7. had cleaned - moved
8. applied - had investigated
9. came
10. had printed - came
12. left - had had
13. had graduated - became
14. came - had eaten
15. was
16. was eating - entered
17. had prepared
18. was bought
19. was
4.came /had been .
-> By the time + S +Ved/cột 2 , S+had +Vpp
5. had finished/went
-> After + S+had +Vpp , S+Ved/cột 2
6. left/had studied
-> Before + S+Ved/cột 2 , S+had+Vpp
7. had cleaned/moved
-> S+had+Vpp +before + S +Ved/cột 2
8.applied /had investigated
->S +Ved/cột 2 + after + S +had +Vpp
9. came
-> thì QKĐ ,dấu hiệu :last month
-> S + Ved/cột 2
10. had printed / came
-> S + had +Vpp + by the time + S + Ved/cột 2
12. left/ had had
-> Before + S + Ved/cột 2 , S + had +Vpp
13. had graduated / became
-> After + S + had +Vpp , S+ Ved/cột 2
14. came/was eating
-> When + QKĐ +QKTD
15.was
-> thì QKĐ,dấu hiệu : ago
16. ate/ was entering
-> While +QKĐ , QKTD
17. was preparing
-> Thì QKTD
-> S + was/were +V-ing
18. was bought
->Câu bị động ở thì QKĐ : S + was/were +Vpp + By +O
19. was
-> thì QKĐ ,dấu hiệu : last month
@Chaeyoung
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247