1.Yes,all right
2.relatives(ng thân)
3.That sounds like fun(câu cảm thán, Nghĩa:nghe có vẻ hay)
4.Poor you(Câu cảm thán chỉ sự thg cảm)
5.put on(đưa hàng vào)
6.was falling(thì qktd)
7.Yes,thanks.How about you?(câu tl cho câu hỏi đề bài)
8.was watching(thì qktd tiếp)
9.Oh,come on
10.dress up(trang trí)
11.That’s too bad(thật là tệ)
12.Why? What are you doing?
13.two weeks ago(thì qkđ)
14.Congratulations!(chúc mừng bạn)
15.opening(mind+V.ing)
16.made(qkđ)
17.take out(bỏ ra)
18.last Thursday(lại là qkđ)
19.doing
20.in
21.blow up(phóng lên)
22.was(the weather là dt kđđ)
23.Yes, I am(ctl bình thường)
24.traditional
25.did(join ở v ng thể)
26.I’m making(httd để diễn tả hđ ở tương lai)
27.upset(buồn)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247