1. A. interview /ˈɪn.tə.vjuː/
B. certificate /səˈtɪf.ɪ.kət/
C. begin /bɪˈɡɪn/
D. bride /braɪd/
chọn D
2. A. dates /s/ tận cùng là t
B. speaks /s/ tận cùng là k
C. photographs /s/ tận cùng gh phiên âm là /f/
D. speeds /z/ tận cùng là /d/
tận cùng của từ phiên âm là /k/,/p/,/t/,/f/,/θ/ khi thêm "s" thì phát âm là /s/
chọn D
3. A. student /ˈstjuː.dənt/ trọng âm 1
B. signal /ˈsɪɡ.nəl/ trọng âm 1
C. confide /kənˈfaɪd/ trọng âm 2
D. comfort /ˈkʌm.fət/ trọng âm 1
chọn C
3. A. discuss /dɪˈskʌs/ trọng âm 2
B. contain /kənˈteɪn/ trọng âm 2
C. conserve /kənˈsɜːv/ trọng âm 2
D. conquer /ˈkɒŋ.kər/ trọng âm 1
chọn D
5. A
join hands: chung tay
shake hand: bắt tay
6. C
marry (v): cưới
married (adj): đã kết hôn
marriage (n): sự cưới hỏi
marriageable (adj): phù hợp để cưới
7. D
đáp lại lời chúc mừng, lòi khen
8. B
sự hóa hợp giữa mệnh đề trạng ngữ chhỉ thời gian và mệnh đề chính
khi chúng tôi đến thì phim đã bắt đầu rồi ( phim bắt đầu xảy ra trước khi tôi đến nên sử dụng quá khứ hoàn thành )
9. B
peace (n) sự hòa bình
peaceful (adj): hòa bình
peacefully (adv): một cách hòa bình
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247