Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 Làm giùm mình phần 1 thanks câu hỏi 3203775 -...

Làm giùm mình phần 1 thanks câu hỏi 3203775 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Làm giùm mình phần 1 thanks

image

Lời giải 1 :

Hello anh :)

1. John says (that) he's busy.

2. Ann says (that) he's tired.

3. Tom said (that) New York was bigger than London.

4. He said (that) he has to go to the club.

5. She said that she had to wash her hands.

6. She said (that) she had to go home that evening.

7. He said (that) they had to do it all again before the following week.

8. Miss White said (that) they had to paint their room the following day.

9 John said (that) he had finished studying his lesson.

10. Mary says (that) she goes to school by bus.

11. The boys say (that) they will go to the circus.

12. The students say (that) they have just finished their lesson.

13. The workers said (that) they never worked on Sundays.

14. The teacher said (that) he/she wrote that word on the blackboard.

15. My father said (that) he was mending his bike.

16. The Browns said (that) they spent their holidays in Dalat.

Công thức:

S + say(s) + (that) + S + V
S + said + (that) + S + V (lùi thì)

Thảo luận

-- Mình còn 1 câu nữa ấy bạn trả lời giúp mình vs
-- Ủa còn câu nào nữa vậy anh :)?
-- công thức bn ơi ko bay thật đấy
-- oh
-- Còn mấy câu trong trang cá nhân
-- Còn phần 2 vs phần 3 á
-- Bạn ơi vài câu sai rồi kìa=)))

Lời giải 2 :

`1.` John said ( that ) he was busy.

`-` Câu tường thuật thì Hiện Tại Đơn lùi về Quá Khứ Đơn ( is `->` was )

`2.` Ann said (that) she was tired.

`-` Câu tường thuật thì Hiện Tại Đơn lùi về Quá Khứ Đơn ( is `->` was )

`3.` Tom said ( that ) New York was bigger than London.

`-` Câu tường thuật thì Hiện Tại Đơn lùi về Quá Khứ Đơn ( is `->` was )

`4.` He said (that) he had to go to the club.

`-` Câu tường thuật must `->` had to

`5.` She said (that) she had to wash her hands.

`-` Câu tường thuật must `->` had to

`6.` She said (that) she had to go home that evening.

`-`  Câu tường thuật must `->` had to

`-` this `->` that 

`7.` He said (that) they had to do it all again before the following week.

`-` Câu tường thuật must `->` had to

`-` next week `->` the following week/the next week

`8.` Miss White said (that) they had to paint their room the following day.

`-` Câu tường thuật must `->` had to

`-` next day `->` the following day/the next day

`9.` John said (that) he had finished studying his lesson.

`-` Câu tường thuật thì Hiện Tại Hoàn Thành lùi thành Quá Khứ Hoàn Thành ( have finished `->` had finished )

`10.` Mary said (that) she went to school by bus.

`-` Câu tường thuật thì Hiện Tại Đơn lùi về Quá Khứ Đơn ( go `->` went )

`11.` The boys said (that) they would go to the circus.

`-` Câu tường thuật thì Tương Lai Đơn lùi thành would + V(bare) ( will go `->` would go )

`12.` The students said (that) they had just finished their lesson.

`-` Câu tường thuật thì Hiện Tại Hoàn Thành lùi thành Quá Khứ Hoàn Thành ( have finished `->` had finished )

`13.` The workers said (that) they never worked on Sundays.

`-` Câu tường thuật thì Hiện Tại Đơn lùi về Quá Khứ Đơn ( work `->` worked )

`14.` The teacher said (that) he/she wrote that word on the blackboard.

`-` Câu tường thuật thì Hiện Tại Đơn lùi về Quá Khứ Đơn  ( write `->` wrote )

`15.` My father said (that) he was mending his bike.

`-` Câu tường thuật thì Hiện Tại Tiếp Diễn lùi về Quá Khứ Tiếp Diễn ( is mending `->` was mending ) 

`16.` The Browns said (that) they spent their holidays in Dalat.

`-` Câu tường thuật thì Hiện Tại Đơn lùi về Quá Khứ Đơn ( spend `->` spent )

Các bước chuyển đổi từ câu trực tiếp sang gián tiếp

Bước 1: Thay đổi chủ ngữ, đại từ, tân ngữ, tính từ sở hữu

Bước 2: Lùi thì của động từ

Bước 3: Thay đổi các trạng từ chỉ không gian và thời gian

Cách chuyển các trạng từ chỉ không gian và thời gian

here `->` there

now `->`then

today `->` that day

tonight `->` that night

ago`->` before

tomorrow `->` the next day / the following day,

next week/month/ year…… `->` the following week/month/year..

the day after tomorrow `->` in two day's time/ two days after

last week/month/ year…… `->` the previous week/ /month/ year……

yesterday `->` the day before/ the previous day,

next week `->` the following week,/ the next week

last year/ night/week….. `->` the previous year/ night/ week…..

the day before yesterday `->` two day before

Cách thay đổi chủ ngữ, tân ngữ, tính từ và đại từ sở hữu

`-` Chủ ngữ:

I `->` he/she

we `->` they

you `->` they/ I/he/ she

`-` Tân ngữ: 

me `->` him/her

us `->` them

you `->` them/me/him/her

`-` Tính từ sở hữu

my `->` her/his

our `->` their

your `->` their/my/his/her

`-` Đại từ sở hữu

mine `->` his/hers

ours `->` theirs

yours `->` theirs/mine/his/hers

`-` Đại từ chỉ định

this `->` that

these `->` those

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247