1. called
QKD ( yesterday)
2. had drunk
QKHT + before + QKD
3. to get
Hope + to V : hi vọng về điều gì
4. eating
avoid + V_ing : tránh làm gì
$6.$ Thu said that all the students would have a meeting the following week.
- câu tường thuật trần thuật: S + said + (that) + S + V (Lùi thì).
- will $→$ would.
$7.$ was calling
- "at one o'clock yesterday": mốc thời gian rõ ràng trong quá khứ.
$→$ S + was/ were + V-ing.
$8.$ had drunk
- Kết hợp thì quá khứ đơn và thì quá khứ hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
+ Hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành: S + had + V (Pii).
+ Hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).
$9.$ to get
- hope + to V: mong muốn làm gì.
$10.$ eating
- avoid + V-ing: phòng tránh việc làm gì.
- eat (v.): ăn.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247