300. D - for (cấu trúc too...to... Nên câu này sửa "for" thành "to" ạ)
301. D - nervously (sau "feel" là 1 tính từ. Sửa "nervously" thành "nervous" ạ)
302. D - working (cấu trúc adj + enough + to + Verb (nguyên mẫu). Sửa "working" thành "work")
303. C -get (câu ở thì Hiện tại đơn, nên sau never là Verb (s/es). Vì "My teacher" là chủ ngữ số ít nên động từ "get" sẽ sửa lại là "gets" ạ).
304. D - cooker ("cooker" có nghĩa là nồi cơm điện. Sửa "cooker" thành "cook")
305. A - usually don't (câu này sai vị trí của từ thôi ạ. Sửa "usually don't" thành "don't usually")
306. B - like ("Sue" là chủ ngữ số ít nên sửa "like" thành "likes")
307. C - have to ("he" là chủ ngữ số ít nên sửa "have to" thành "has to")
308. A - is ("trousers" là danh từ số nhiều nên sửa "is" thành "are")
30. D -> to
31. D -> nervours
32. D -> work
33. C -> have never gotten
34. A -> puts
35. A -> don't usually
36. B -> likes
37. C -> has to
38. A -> are
trousers là danh từ số nhiều nên sửa is -> are
he/ she/ it + has to
I/ you/ we/ they + have to
enough + to V
I/ you/ we/ they + Vnt
She/ he/ it + V (s,es)
Cấu trúc Too...to... : "quá....đến nỗi không thể"
S + V + TOO + ADV/ADJ + (FOR SB) + TO + V
never : không bao giờ là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
usually : thường xuyên dấu hiệu thì hiện tại đơn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247