1) Cần kiệm liêm chính
2) Chí công vô tư
3) Danh bất hư truyền
4) Danh chính ngôn thuận
5) Thiên binh vạn mã
6) Thuần phong mĩ tục
7) Tiên trách kỉ hậu trách nhân
8)Thừa gió bẻ cây
9) Chắc như đinh đóng cột
10) Cả giận mất khôn
11) Công an nhân dân
12) hữu dũng vô mưu
13) Muôn người như một
14) Đầu xuôi đuôi lọt
15) Gần nhà xa ngõ
16 Trung quân ái quốc
17) Tài tử giai nhân
18) Hữu danh vô thực
19) Lạt mềm buộc chặt
20)Có mới nới cũ
21) Chân lấm tay bùn
22) Có mới nới cũ
23) Nuôi ong tay áo
24) Trời cao đất rộng
25) Đa sầu đa cảm
26) TRung quân ái quốc
27) Kính trên nhường dưới
28) Ăn cơm mới , nói chuyện cũ
29) Điệu hổ li sơn
30) Mò kim đáy bể
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247