Câu 1: A. lick .
giải thích: A. lick /lɪk/ B. bride /braɪd/ C. prize /praɪz/ D. slice /slaɪs/
Câu 2: C. talks .
giải thích: A. brings /brɪŋz/ B. trains /treɪnz/ C. talks /tɑːks/ D. clears /klɪrz/
Câu 3: D. decorate.
giải thích: A. consider /kənˈsɪd.ɚ/ B. discover /dɪˈskʌv.ɚ/ C. imagine /ɪˈmædʒɪn/ D. decorate /ˈdekəreɪt/
Câu 4: B. success .
giải thích: A. beauty /ˈbjuːt̬i/ B. success /səkˈses/ C. album /ˈæl.bəm/ D. question /ˈkwestʃən/
Câu 5: D . remained calm.
giải thích: Got hot under the collar (idiom) điên tiết, cáu tiết
A. cảm thấy lo lắng
B. xúc động
C. trở nên tức giận
D. vẫn giữ được bình tĩnh
Câu 6: B. unclear.
giải thích: Obvious (a) rõ ràng
A. không công bằng
B. không rõ rang
C. được biết
Câu 7: C. success.
giải thích: Big hit: bom tấn, phổ biến
Câu 8: D. decisions.
giải thích: judgement (n) xét xử
Câu 9: C. You're right.
giải thích:
A. Bạn có thể làm lại lần nữa
B. Tôi không đồng ý với bạn
C. Bạn nói đúng
D. Điều đó không đúng
Câu 10: D. Thank you.
giải thích:
A. Không có gì
B. Không vấn đề gì
C. Không có gì
D. Cảm ơn cậu
#Aima
Chúc bạn học tốt.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247