•Công thức thì HTĐ ( Present simple tense )
1. Thể khẳng định ( Affirmative )
( + ) S + Vs/es + ...
---> Nếu là 'She/He/It' thì Verb thêm " s " hoặc " es "
---> Nếu là 'I/We/You/They' thì Verb nguyên mẫu ( V_bare )
2. Thể phủ định ( Negative )
( - ) S + don't/doesn't + V ( bare ) + ...
3. Thể nghi vấn:
( ? ) Do/does + S + V ( bare ) + ...
Trạng từ nhận biết: always, usually, often, sometimes, never, every,...
• Công thức thì HTTD ( Present progresstive tense )
( + ) S + am/is/are + V_ing + ...
( - ) S + am/is/are + not + V_ing + ...
( ? ) Am/is/are + S + V_ing + ... ?
Trạng từ nhận biết: now, at present, at the moment, look!, listen! ( mấy câu nào mà có dấu chấm than á )
• Công thức thì TLĐ ( Future simple tense )
( + ) S + shall/will + V ( bare ) + ...
( - ) S + Shall/will + not + V ( bare ) +...
( ? ) Shall/Will + S + V ( bare ) + ... ?
Trangn từ nhận biết: tomorrow, tonight, next, soon, someday, ngày tháng năm trong tương lai. Ví dụ: 20/10/3000,...
• Công thức thì QKĐ
( + ) S + V2/ed + ...
( - ) S + didn't + V ( bare ) + ...
( ? ) Did + S + V ( bare ) + ... ?
Trạng từ nhận biết: yesterday, ago,last, ngày tháng năm trong quá khứ. Ví dụ: 20/10/1975,...
• Công thức thì HTHT ( Present perfect tense )
( + ) S + has/have + V3/ed +...
( - ) S + hasn't/haven't + V3/ed + ...
( ? ) Have/has + S + V3/ed +... ?
Trạng từ nhận biết: -since ( từ năm mấy hoặc từ ngày lễ ). Ví dụ: since 2001, since Chrismas,...
- For. Ví dụ: for a year, for two weeks,...
- Already, yet, ever, never,...
Mình hoàn toàn không chép mạng, đây đều dựa vào sách, vở hoặc kiến thức của mình, học tốt nhé
😊
* Thì HTĐ:
(+) S+V(s,es)
(-) S+ don't/doesn't +V
(?) Do/Does +S+V?
-Trạng từ nhận biết: every+time, sometimes, usually, rarely, never, often, always, seldom..........
* Thì HTTD:
(+) S+am/is/are+Ving
(-) S+am/is/are+not+Ving
(?) Am/is/are +S+Ving?
- Trạng từ nhận biết: at the moment, now, right now, at present, at+time....
* Thì TLĐ:
(+) S+shall/will+V
(-) S+shall/will +not+V
(?) Shall/will +S+V?
Lưu ý: Shall chỉ đi với I và we
- Trạng từ nhận biết: tomorrow, next +time,...........
* Thì QKĐ:
(+) S+Ved/quá khứ phân từ
(-) S+ didn't+ V(nguyên mẫu)
(?) Did + S +V?
-Trạng từ nhận biết: last+time, yesterday, ago, ...........
* Thì HTHT:
(+) S+have/has+Ved/quá khứ phân từ
(-) S+have/has+not+Ved/quá khứ phân từ
(?) Have/Has +S Ved/quá khứ phân từ
- Trạng từ nhận biết: just, already, lately, ever, never,yet, since, for, so, far.........
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247