`8.`
-Cùng nghĩa với trung thực: thật thà, ngay thẳng
-Cùng nghĩa với nhân hậu: nhân ái, hiền hậu
-Trái nghĩa với đoàn kết: xung đột, chia rẽ
`9.`
"Nguyễn văn trỗi" `->` "Nguyễn Văn Trỗi"
"nhật bản" `->` "Nhật Bản"
"hàn Quốc" `->` "Hàn Quốc"
"lê lợi" `->` "Lê Lợi"
"pari" `->` "Pa-ri"
"beclin" `->` "Béc-lin"
8. Từ cùng nghĩa với trung thực: thẳng thắn, thẳng thực, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung trực...
Từ cùng nghĩa với từ nhân hậu : nhân ái, hiền hậu, phúc hậu, đôn hậu, trung hậu, nhân từ,
Trái nghĩa với đoàn kết là các từ như chia rẽ, bè phái.
9. Nguyễn Văn Trỗi,Nhật Bản, Hàn Quốc, Lê Lợi, Pari, Beclin
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247