1. She often watches TV.
→ How often does she watch TV?
2. She is practicing the piano.
→ What is she practicing?
3. I usually play soccer after school.
→ When do you usually play soccer?
4. We are going to stay there for a week.
→ Where do you going to stay for a week?
→ How long are you going to stay there?
5. Minh goes swimming with his friends.
→ Who does Minh go swimming with?
1. I don't know the answer.
2. What is she praticing? - Cô ấy đang luyện tập cái gì?
(What: cái gì: Dùng để hỏi cho đồ vật, sự vật, sự kiện...)
3. When do you play soccer? - Khi nào bạn chơi bóng đá?
(When: khi nào: Hỏi cho thời gian, thời điểm ...)
4. How long are you going to stay there? - Bạn định ở đó bao lâu?
(How long: hỏi cho thời gian bao lâu)
5. Who does Minh go swimming with? - Minh đi bơi với ai?
(Who: ai, người mà: Hỏi cho người)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247