$#thienquynh795$
* Đáp án:
- Danh từ: ngày, tôi, bà, bài luận, trang, biểu hiện, khuôn mặt, người chấm điểm, cô, cuộc đời, luồng điện, cơ thể, sự thật.
- Động từ: đưa, quan sát, đọc, nín thở, chờ đợi, nói, thốt lên, thay đổi, chạy, tin.
- Tính từ: dài, lo lắng, hồi hộp, kĩ, xuất sắc, ngạc nhiên, tự tin.
* Giải thích:
- Danh từ: là từ chỉ sự vật, hiện tượng, khái niệm,...
- Động từ: là từ chỉ hoạt động của sự vật, sự việc.
- Tính từ: là từ để miêu tả màu sắc, trạng thái, sắc thái, tính cách,....
Danh từ: bài luận,tôi,bà,khôn mặt
Động từ: đưa,quan sát,đọc,nín thở,chờ đợi,thốt,tin
Tính từ:hồi hộp,lo lắng
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247