IV. Choose the best answer to conplete the following exchanges.
56. – “___________” - Do you know how to use knives and forks?
C. One of my French friends invites me to her house for dinner today.
=> “Một trong những người bạn Pháp của tôi mời tôi đến nhà cô ấy ăn tối hôm nay.” - Bạn có biết sử dụng dao và nĩa không?
57. – “In the UK, people drive on the left side of the road.” - “____________”
A. Don’t feel amazed. It’s just their tradition.
=> "Ở Anh, mọi người lái xe bên trái đường." - “Đừng ngạc nhiên. Đó chỉ là truyền thống của họ. ”
58. - “How do you do?” - “______________”
D. How do you do?
=> How do you do? nó không phải là một câu hỏi, nó là một cách nói “Hello” một cách trịnh trọng. Câu phản hồi chính xác cho câu chào hỏi này là “Pleased to meet you.” hoặc “How do you do.”
59. – “Would you like milk or sugar in your tea?” - “______________”
B. No, just black tea, please.
=> "Bạn có muốn sữa hoặc đường trong trà của bạn?" - “Không, chỉ trà đen thôi.”
60. - “What time did you phone Oggy last night?” - “_______________”
D. At a quarter past ten
=> "Bạn gọi cho Oggy lúc mấy giờ đêm qua?" - “Lúc mười giờ mười lăm phút”
V. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
61. A. storage
=> preservation = storage: lưu trữ, bảo tồn
62. B. yearly
=> anually = yearly: hằng năm
63. A. worship
=> respect = worship: thờ cúng, tôn trọng
64. B. similar
=> alike = similar: giống nhau
65. D. worried
=> anxious = worried: lo lắng
VI. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
66. C. ancestor
=> offspring: con cháu >< ancestor: ông bà tổ tiên
67. B. followed
=> broke (the tradition): phá vỡ >< follow (the tradition): tuân theo
68. B. failure
=> success: thành công >< failure: thất bại
69. B. found
=> lost: mất >< found: tìm thấy
70. A. positive
=> negative: tiêu cực >< positive: tích cực
VII. Choose the underlined words or phrases that are not correct in standard written English.
71. was going -> went
=> Thì QKĐ
72. going -> go
=> used to + V-infi
73. a three-weeks -> a three-week
=> Khi đã có "a" thì không có thêm 's' ở danh từ chỉ thời gian
74. excited -> exciting
=> Dùng tính từ đuôi -ing để miêu tả tính cách, tính chất, đặc điểm của người, sự vật, hiện tượng.
75. or -> and
=> Both A and B: cả A và B
76. although -> because
=> because: bời vì ; although: mặc dù
77. much -> most
=> Bạn thích lễ hội nào nhất, Chùa Hương hay Đền Hùng?
78. traditional -> traditionally
=> dress là động từ -> đi với trạng từ
79. oblige -> obliged
=> câu bị động
80. host -> hostess
=> the + danh từ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247