Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 II. Find the word which has a different stress pattern...

II. Find the word which has a different stress pattern from the others. 11. A. waterwheel B. ethnic C. pasture D. nomadic 12. A. adore B. detest C. c

Câu hỏi :

II. Find the word which has a different stress pattern from the others. 11. A. waterwheel B. ethnic C. pasture D. nomadic 12. A. adore B. detest C. cultural D. community 13. A. communicate B. buffalo C. local D. beehive 14. A. generation B. population C. competition D. tradition 15. A. preservation B. musician C. companion D. historian 16. A. cutlery B. earthen C. ancestor D. accept 17. A. poultry B. ethnic C. minority D. costume 18. A. ornament B. unique C. mountainous D. carnival 19. A. worship B. procession C. pasture D. countryside 20. A. unity B. ceremony C. bamboo D. lantern III. Choose the best answer 21. My friends are addicted ______ playing computer games. A. to B. at C. down D. up 22. Watching TV too much may have harmful effects ______ your eyes and bodies. A. with B. to C. on D. onto 23. I love the people in Da Nang city. They are so hospitable and ______. A. friendly B. vast C. slow D. inconvenient 24. I adore the teachers at my school. They are so kind and ______. A. cheap B. helpful C. slow D. inconvenient 25. Among the ______, the Kinh have the largest population. A. ethnic groups B. majorities C. ethnic minorities D. ethnic cultures 26. The number of the Odu people only account ______ 10% of the population. A. in B. for C. on D. at 27. People in my village live ______ than those in the city. A. happier B. happily C. more happily D. less happy 28. The air in the city is much ______ than that in the countryside. A. pollute B. more polluted C. polluted D. fresh 29. Viet Nam is ______ multicultural country with 54 ethnic groups. A. an B. a C. the D. some 30. The Yao have ______ rich culture of folk literature and art, with tales, songs and poems. A. the B. an C. some D. a 31. They detest ______ their son texting his friends all day. A. to see B. seeing C. see D. saw 32. Does she enjoy ______ with young children? A. working B. work C. to work D. worked 33. Look. The farmers are ______ the rice onto the buffalo-drawn cart. A. to load B. load C. loading D. loaded 34. Look! Some children are ______ the buffaloes. A. herd B. to herd C. herded D. herding 35. Viet speak English ______ than I do. A. more goodly B. more well C. better D. gooder 36. A computer works ______ at calculus than a human being. A. faster B. fast C. more fast D. more faster 37. You shouldn’t ______ mobile phones too much because it can be harmful to your health. A. using B. use C. to use D. used 38. In Viet Nam you should ______ for the eldest person to sit before you sit down. A. wait B. waiting C. to wait D. waited 19. During the festival, they fly many ______ kites in different shapes and sizes. A. colouring B. colour C. colourless D. colourful

Lời giải 1 :

II. Find the word which has a different stress pattern from the others.

11. D. no'madic

- "nomadic" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

- Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

12. C. 'cultural

- "cultural" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

- Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

13. A. co'mmunicate

- "communicate" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

- Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

14. D. tra'dition

- "traditon" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

- Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3

15. A. preser'vation

- "preservation" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3

- Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

16. D. ac'cept

- "accept" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

- Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

17. C. mi'nority

- "minority" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

- Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

18. B. u'nique

- "unique" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

- Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

19. B. pro'cession

- "procession" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

- Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

20. C. bam'boo

- "bamboo" có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

- Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

III. Choose the best answer

21. A. to

- Cấu trúc: be addicted to + N/Ving (nghiện cái gì)

22. C. on

- Cấu trúc: have (harmful/bad/...) effects + on + N/Ving (có tác động xấu đến...)

23. A. friendly

- Đáp án nằm ở trong cấu trúc song song: S + be + adj + and + adj -> đáp án phải là 1 tính từ.

- Do tính từ "hospitable" nằm trước mang nghĩa tích cực -> đáp án cũng cần 1 tính từ mang nghĩa tích cực

- Trong 4 đáp án chỉ có "friendly" là mang nghĩa tích cực.

24. B. helpful

- Đáp án nằm ở trong cấu trúc song song: S + be + adj + and + adj -> đáp án phải là 1 tính từ.

- Do tính từ "kind" nằm trước mang nghĩa tích cực -> đáp án cũng cần 1 tính từ mang nghĩa tích cực

- Trong 4 đáp án chỉ có "helpful" là mang nghĩa tích cực.

25. A. ethnic groups

- Phía sau có "the Kinh" (dân tộc Kinh) -> chọn "ethnic groups" (các dân tộc)

+ B. majorities: đa số (chúng ta không dùng từ này)

+ C. ethnic minorities: dân tộc thiểu số (người Kinh không phải dân tộc thiểu số)

+ D. ethnic cultures: văn hoá các dân tộc

26. B. for

- Cấu trúc: account for (chiếm bao nhiêu %)

27. C. more happily

- Trong câu có "than" -> đây là câu so sánh hơn

- Đáp án đi sau động từ "live" -> đáp án cần dạng so sánh hơn của trạng từ

28. B. more polluted

- Trong câu có "than" -> đây là câu so sánh hơn

- Đáp án đi sau động từ to be "is" -> đáp án cần dạng so sánh hơn của tính từ

29. B. a

- Đây là 1 câu trần thuật chung chung -> danh từ trong câu không cần phải xác định -> dùng mạo từ "a/an"

- Từ đi sau chỗ trống bắt đầu bằng 1 phụ âm -> chọn "a"

30. D. a

- Đây là 1 câu trần thuật chung chung -> danh từ trong câu không cần phải xác định -> dùng mạo từ "a/an"

- Từ đi sau chỗ trống bắt đầu bằng 1 phụ âm -> chọn "a"

31. B. seeing

- Cấu trúc: detest + N/Ving (ghét cái gì)

32. A. working

- Cấu trúc: enjoy + N/Ving (tận hưởng cái gì)

33. C. loading

- Phía trước có động từ to be "are" -> thì hiện tại tiếp diễn.

34. D. herding

- Phía trước có động từ to be "are" -> thì hiện tại tiếp diễn.

35. C. better

- Trong câu có "than" -> đây là câu so sánh hơn

- Trong 4 đáp án, chỉ có "better" là đúng ngữ pháp.

36. A. faster

- Trong câu có "than" -> đây là câu so sánh hơn

- Trong 4 đáp án, chỉ có "faster" là đúng ngữ pháp.

37. B. use

- Cấu trúc: should(not) + V

38. A. wait

- Cấu trúc: should + V

19. D. colourful

- Phía sau có danh từ "kites" -> đáp án cần 1 tính từ

- Tính từ phù hợp để điền ở đây là "corlourful" (đầy màu sắc)

+ C. colourless: bay màu

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247