giải thích các bước giải
10. better (so sánh hơn)
11. more (so sánh hơn)
12. the most hard-working (so sánh nhất)
13.more carefully than (cẩn thận hơn
14. carefully (sau more là trạng từ)
15.good(vì là cụm danh từ)
16.harder (sau more so sánh hơn)
17. difficultly (sau more là trạng từ)
18. intelligent as ( phủ định)
19. hard-working (sau to be/very là tính từ)
20.better( so sánh hơn)
`10`.C
`\rightarrow` So sánh hơn ( Tính từ ) : S1 + be + adj-er / more adj + than + S2
`11`.D
`\rightarrow` So sánh ngang bằng : S1 + be / be not + as ... as + S2
`12`.C
`\rightarrow` So sánh nhất : S + be + the adj-est / the most adj
`13`.C
`\rightarrow` So sánh hơn ( Trạng từ ) : S1 + V + adv-er / more adv + than + S2
`14`.C
`\rightarrow` So sánh hơn ( Trạng từ ) : S1 + V + adv-er / more adv + than + S2
`15`.B
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + V s / es / không s , es
`16`.A
`\rightarrow` So sánh hơn ( Trạng từ ) : S1 + V + adv-er / more adv + than + S2
`17`.B
`\rightarrow` So sánh hơn ( Trạng từ ) : S1 + V + adv-er / more adv + than + S2
`18`.C
`\rightarrow` S1 + be / be not + so ... as + S2 : So sánh ngang bằng
`19`.A
`\rightarrow` Thì HTĐ ( ĐT Tobe ) : S + be + adj / n
`20`.C
`\rightarrow` So sánh hơn ( Tính từ ) : S1 + be + adj-er / more adj + than + S2
`\text{@ Fox}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247