Câu 6:
Đi /ngược/ về/ xuôi
ĐT. TT. ĐT. Tt
- Nhìn /xa /trông/ rộng
ĐT. TT. ĐT. TT
- nước /chảy /beo/ trôi
DT. ĐT. DT. ĐT
Câu 7:
-Danh từ:non,gió,sông,nắng,Thái Bình,Thái Nguyên,nước,đá
-Động từ:dựng,đang,xuôi,chảy
-Tính từ: ko có
Câu 8:
Danh từ:niềm vui,tình yêu,yêu thương.
Động từ:vui chơi
Tính từ:đáng yêu,vui tươi
Câu 9:
Danh từ: Sách vở, kỉ niệm, buồn vui, thần tượng, cái đẹp, cuộc vui,cơn giận dữ, nỗi buồn
Động từ: Yêu mến, tâ sự, lo lắng, xúc động, nhớ, thương, ghi nhớ, suy nghĩ
Tính từ: những từ còn lại.
bài 1a-đi /ngược /về/xuôi:đi:động từ ,ngược danh từ,về:động từ,xuôi:tính từ
b,nhìn/xa/trông/rộng
đt tt đt tt
c,nước /chảy/bèo/trôi
dt đt dt đt
em làm thế
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247