`1,` doesn't often go `.`
`**` Giải thích `:`
`-` Đây là thì hiện tại đơn `,` dấu hiệu `:` often
`-` Cấu trúc `:`
`( + )` S `+` V`(` s / es `)`
`( - )` S `+` don't `/` doesn't `+` V`(` nguyên thể `)`
`( ? )` Do `/` Does `+` S `+` V`(` nguyên thể `)` `?`
" she " là chủ ngữ số ít nên not go `→` doesn't go
`-` Trợ động từ đứng trước trạng từ chỉ tần suất `.`
`2,` play `.`
`**` Cấu trúc `:` can `+` V`(` nguyên thể `) :` có thể làm gì
`3,` didn't sing `.`
`**` Giải thích `:`
`-` Đây là thì quá khứ đơn `,` dấu hiệu `:` yesterday
`-` Cấu trúc `:`
`( + )` S `+` V`(` ed `/` PI `)`
`( - )` S `+` didn't `+` V`(` nguyên thể `)`
`( ? )` Did `+` S `+` V`(` nguyên thể `)`
`4,` is swimming `.`
`-` Đây là thì hiện tại tiếp diễn `,` dấu hiêu `:` at the moment `(` ngay bây giờ `)`
`-` Cấu trúc `:`
`( + )` S `+` am `/` is `/` are `+` V_ing
`( - )` S `+` am `/` is `/` are `+` not `+` V_ing
`( ? )` Am `/` Is `/` Are `+` S `+` V_ing ?`
" he " là chủ ngữ số ít nên dùng to be " is "
swim `→` swimming
`5,` watched `.`
`-` Đây là thì quá khứ đơn `,` dấu hiệu `:` last night
`-` Cấu trúc `:`
`( + )` S `+` V`(` ed `/` PI `)`
`( - )` S `+` didn't `+` V`(` nguyên thể `)`
`( ? )` Did `+` S `+` V`(` nguyên thể `)`
watch `→` watched
`6,` was reading `.`
`-` Đây là thì quá khứ tiếp diễn `,` dấu hiệu `:` Một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành đồng khác chen vào `.`
`⇒` Hoạt động đang xảy ra dùng quá khứ tiếp diễn `,` hoạt động xen vào dùng quá khứ đơn `.`
`-` Ở vế trước là thì quá khứ đơn `(` có " yesterday " và " arrived " `) ,` hành động " đến " `(` arrived `)` đột ngột xen vào hoạt động " đọc sách " `(` read `)` nên vế sau dùng quá khứ tiếp diễn `.`
`-` Cấu trúc `:`
`( + )` S `+` was `/` were `+` V_ing
`( - )` S `+` was `/` were `+` not `+` V_ing
`( ? )` Was `/` Were `+` S `+` V_ing `?`
" I " là chủ ngữ số ít nên dùng " was "
`7,` went `.`
`-` Đây là thì quá khứ đơn `,` dấu hiệu `:` Last night
`-` Cấu trúc `:`
`( + )` S `+` V`(` ed `/` PI `)`
`( - )` S `+` didn't `+` V`(` nguyên thể `)`
`( ? )` Did `+` S `+` V`(` nguyên thể `)`
go `→` went
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247