Câu `1:` Theo cách gọi của Menđen, yếu tố nằm trong tế bào quy định tính trạng của cơ thể là?
`⇒` `A.` Nhân tố di truyền
Câu `2:` Phép lai dưới đây tạo ra con lai `F_1` có nhiều kiểu gen nhất là?
`⇒` `C. P: Aa × Aa`
· Phép lai `aa × aa` cho đời con `1` loại kiểu gen
· Phép lai `Aa × aa` cho đời con `2` loại kiểu gen
· Phép lai `Aa × Aa` cho đời con `3` loại kiểu gen
· Phép lai $AA × Aa$ cho đời con `2` loại kiểu gen
Câu `3:` Các yếu tố có ảnh hưởng đến sự phân hóa giới tính là?
`⇒` `D.` Hoocmôn sinh dục, nhiệt độ, ánh sáng
Câu `4:` Ở chó lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài cho lông ngắn thuần chủng với lông dài thì kết quả F1 như thế nào trong các trường hợp sau đây?
`⇒` `A.` Toàn lông ngắn
- Quy ước:
A - Lông ngắn
a - Lông dài
· Chó lông ngắn thuần chủng có kiểu gen AA
· Chó lông dài có kiểu gen aa
- Sơ đồ lai:
P: AA × aa
`G_P`: A a
F1: Aa
+ Tỉ lệ kiểu gen: 100%Aa
+ Tỉ lệ kiểu hình: 100% Chó lông ngắn
Câu `5:` Thế nào là kiểu gen?
`⇒` `C.` Là tổ hợp các gen trong tế bào của cơ thể
Câu `6:` Đặc điểm của đậu Hà Lan tạo thuận lợi cho việc nghiên cứu của Menđen là?
`⇒` `B.` Có hoa lưỡng tính và khả năng tự thụ phấn cao
Câu `7:` Kết quả của định luật đồng tính của Menđen là?
`⇒` `A.` Con lai ở thế hệ thứ nhất đồng tính trội
Câu `8:` Nhiễm sắc thể có cấu trúc ở?
`⇒` `C.` Trong nhân tế bào
Câu `9:` Kiểu gen nào trong các kiểu gen sau thuộc thể đồng hợp lặn?
`⇒` `D. aa`
Câu `10:` Phép lai dưới đây tạo ra con lai `F_1` có ít kiểu gen nhất là?
`⇒` `A. P: aa × aa`
· Phép lai `aa × aa` cho đời con `1` loại kiểu gen
· Phép lai `Aa × aa` cho đời con `2` loại kiểu gen
· Phép lai $AA × Aa$ cho đời con `2` loại kiểu gen
· Phép lai `Aa × Aa` cho đời con `3` loại kiểu gen
Câu `11:` Trên cơ sở phép lai một cặp tính trạng Menđen đã phát hiện ra?
`⇒` `C.` Định luật đồng tính và định luật phân li
Câu `12:` Những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể được gọi là?
`⇒` `A.` Tính trạng
Câu `13:` Kiểu gen dưới đây tạo ra một loại giao tử là?
`⇒` $B. AAbb$
· Kiểu gen `AaBB` giảm phân bình thường tạo ra `2` loại giao tử là `AB` và `aB`
· Kiểu gen $AAbb$ giảm phân bình thường tạo ra `1` loại giao tử là `Ab`
· Kiểu gen `aaBb` giảm phân bình thường tạo ra `2` loại giao tử là `aB` và `ab`
· Kiểu gen $Aabb$ giảm phân bình thường tạo ra `2` loại giao tử là `Ab` và `ab`
Câu `14:` Những loại giao tử có thể tạo ra được từ kiểu gen `AaBb?`
`⇒` `A. AB, Ab, aB, ab`
Câu `15:` Hình thức sinh sản tạo ra nhiều biến dị tổ hợp ở sinh vật là?
`⇒` `D.` Sinh sản hữu tính
Câu `16:` Thành phần hóa học của nhiễm sắc thể bao gồm?
`⇒` `D.` Phân tử ADN và phân tử Prôtêin
Câu `17:` Quá trình nguyên phân xảy ra bao gồm?
`⇒` `D.` Có `1` kỳ trung gian và `4` kỳ chính thức
Câu `18:` Giảm phân là hình thức xảy ra ở?
`⇒` `B.` Tế bào sinh dục vào thời kì chín
Câu `19:` Từ noãn bào bậc `1` trải qua quá trình giảm phân sẽ tạo ra được?
`⇒` `A. 1` trứng và `3` thể cực
Câu `20:` Kết quả của thụ tinh là?
`⇒` `A.` Tạo hợp tử
Câu `21:` Ngoài nhiễm sắc thể giới tính yếu tố bên trong cơ thể có ảnh hưởng đến sự phân hóa giới tính là?
`⇒` `B.` Hoocmôn sinh dục
Câu `22:` Loại Nuclêôtit có ở ARN và không có ở ADN là?
`⇒` `C.` Uraxin
Câu `23:` Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện từ khuôn mẫu của?
`⇒` `B.` Phân tử ADN
Câu `24:` Các nguyên tố tham gia cấu tạo Prôtêin là?
`⇒` `D. C, H, O, N`
Câu `25:` Quá trình tổng hợp Prôtêin xảy ra việc khớp giữa các Nuclêôtit của mARN với các Nuclêôtit của tARN vận chuyển theo nguyên tắc?
`⇒` `B. A` với `U, G` với `X`
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Sinh học hay sinh vật học (tiếng Anh: biology bắt nguồn từ Hy Lạp với bios là sự sống và logos là môn học) là một môn khoa học nghiên cứu về thế giới sinh vật. Nó là một nhánh của khoa học tự nhiên, tập trung nghiên cứu các cá thể sống, mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường. Nó miêu tả những đặc điểm và tập tính của sinh vật (ví dụ: cấu trúc, chức năng, sự phát triển, môi trường sống), cách thức các cá thể và loài tồn tại (ví dụ: nguồn gốc, sự tiến hóa và phân bổ của chúng).
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247