4. Cho 2 danh từ sau : ngôi nhà, học sinh.
a ) Hãy tạo thành cụm danh từ với mỗi danh từ trên.
Trả lời :
* Ngôi nhà :
- Tạo thành cụm danh từ : Tất cả những ngôi nhà trong xóm tôi.
* Học sinh :
- Tạo thành cụm danh từ : Tất cả các học sinh giỏi của mỗi lớp ấy.
b ) Đặt câu với hai cụm danh từ vừa tạo thành :
- Tất cả những ngôi nhà trong xóm tôi đều là các ngôi nhà tranh vách đất cũ kĩ.
- Tất cả các học sinh giỏi của mỗi lớp ấy sẽ đều được tuyển chọn để tham dự một cuộc thi có tên "Olympic học sinh tiểu học Kim Liên" của trường tổ chức.
5. Tìm các từ loại ( danh từ, động từ, tính từ, số từ và lượng từ, chỉ từ, phó từ ) trong đoạn trích sau :
" Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi người. Đã mất công tìm kiếm nhưng viên quan vẫn chưa tìm thấy có người nào thật lỗi lạc."
( Em bé thông minh )
Danh từ : Viên quan, nơi, quan, câu đố, người, công, viên quan, người.
Động từ : đi, đến, ra, hỏi, mất, tìm kiếm, tìm thấy, có.
Tính từ : nhiều, oái oăm, lỗi lạc.
Số từ : Không có.
Lượng từ : Những, mọi.
Chỉ từ : ấy, nào.
Phó từ : đã, cũng, vẫn, chưa, thật.
4. Cho 2 danh từ sau : ngôi nhà, học sinh.
a ) Hãy tạo thành cụm danh từ với mỗi danh từ trên.
Trả lời :
* Ngôi nhà :
- Tạo thành cụm danh từ : Tất cả những ngôi nhà trong xóm tôi.
* Học sinh :
- Tạo thành cụm danh từ : Tất cả các học sinh giỏi của mỗi lớp ấy.
b ) Đặt câu với hai cụm danh từ vừa tạo thành :
- Tất cả những ngôi nhà trong xóm tôi đều là các ngôi nhà tranh vách đất cũ kĩ.
- Tất cả các học sinh giỏi của mỗi lớp ấy sẽ đều được tuyển chọn để tham dự một cuộc thi có tên "Olympic học sinh tiểu học Tân Dĩnh" của trường tổ chức.
5. Tìm các từ loại ( danh từ, động từ, tính từ, số từ và lượng từ, chỉ từ, phó từ ) trong đoạn trích sau :
" Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi người. Đã mất công tìm kiếm nhưng viên quan vẫn chưa tìm thấy có người nào thật lỗi lạc."
( Em bé thông minh )
Danh từ : Viên quan, nơi, quan, câu đố, người, công, viên quan, người.
Động từ : đi, đến, ra, hỏi, mất, tìm kiếm, tìm thấy, có.
Tính từ : nhiều, oái oăm, lỗi lạc.
Số từ : Không có.
Lượng từ : Những, mọi.
Chỉ từ : ấy, nào.
Phó từ : đã, cũng, vẫn, chưa, thật.
Chúc học tốt
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247