1. a
2. some
3. any
4. some
5. an
6. any
7. some
8. any
9. some
10. any
some + N số nhiều/ không đếm được (dùng trong câu khẳng định)
any + N số nhiều/ không đếm được (dùng trong câu phủ định, nghi vấn)
a + N số ít đếm được, bắt đầu bằng các phụ âm
an + N số ít đếm được, bắt đầu bằng các nguyên âm
*Nếu câu hỏi là câu mời mọc, đề nghị thì dùng some thay cho any
@Càng
. I wold like __a__ dozen eggs .
⇒ Chỉ số ít nên dùng a
2. My mother wants to make _some___ eel soup for dinner .
⇒ Chỉ số nhiều nên dùng some
3. I'm afraid we don't have _any____ vegetables left in the fridge .
⇒ Chỉ số ít nên dùng any
4. Would you like __some__ coffee , MRS.Phuong ?
⇒ Chỉ số nhiều nên dùng some
5. There is ___an___ orange in the box .
⇒ Chỉ số ít nên dùng an
6 Do we have _any___ apple juice in the fridge ?
⇒ Chỉ số ít nên dùng any
7. There is __some___ milk in the bottle .
⇒ Chỉ số nhiều nên dùng some
8. They don't want __any____ meat .
⇒ Chỉ số ít nên dùng any
9. We have ___some____ rice and fish for lunch .
⇒ Chỉ số nhiều nên dùng some
10. Mrs.Brown never has __any___ sugar for tea .
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247