câu 1: haven't seen
câu 2: called
câu 3: hasn't read
câu 4: haven't begun
câu 5:met
câu 6: was
câu 7: haven't seen
câu 8: hasn't taken
câu 9: has- give up
câu 10: Did you wash
`1`. Haven't seen.
`-` Có "yet" : Dấu hiệu thì HTHT.
`-` Cấu trúc : (-) S + has/have + not + V_(ed/c3) + O.
`2`. Has called.
`-` Có "recently" : Dấu hiệu thì HTHT.
`-` Cấu trúc : (+) S + has/have + V_(ed/c3) + O.
`3`. Has read.
`-` Có "already" : Dấu hiệu thì HTHT.
`-` Cấu trúc : (+) S + has/have + V_(ed/c3) + O.
`-` "Read" là động từ bất quy tắc.
`4`. Haven't begun.
`-` Có "yet" : Dấu hiệu thì HTHT.
`-` Cấu trúc : (-) S + has/have + not + V_(ed/c3) + O.
`5`. Met.
`-` "This morning" : Diễn tả 1 hành động xảy ra trong quá khứ.
`-` Cấu trúc thì HTĐ : (+) S + V_(ed/c2) + O.
`6`. Has been.
`-` Có "several time" : Dấu hiệu thì HTHT.
`-` Cấu trúc : (+) S + has/have + V_(ed/c3) + O.
`7`. Haven't seen.
`-` Có "yet" : Dấu hiệu thì HTHT.
`-` Cấu trúc : (-) S + has/have + not + V_(ed/c3) + O.
`8`. Has taken.
`-` Có "already" : Dấu hiệu thì HTHT.
`-` Cấu trúc : (+) S + has/have + V_(ed/c3) + O.
`-` Someone là số ít `->` Đi với "has".
`9`. Did...Give up.
`-` Diễn tả 1 hành động xảy ra trong quá khứ `->` Chia QKĐ.
`-` Cấu trúc : (?) Wh + did + S + V_inf + O ?
`10`. Did you wash.
`-` "Chiếc xe kia trông sạch đấy, có phải bạn đã cọ rửa nó không ?" Hành động được diễn tả trong quá khứ `->` chia QKĐ.
`-` Cấu trúc : (?) Did + S + V_inf + O.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247