`1.` Did you eat ( last night → thì quá khứ đơn; S+ V-ed/2+ O )
`2.` has put ( recently → thì hiện tại hoàn thành; S+ have/ has+ V-ed/3+ O )
`3.` drank ( vế sau "when I was a child" cho thấy đây là việc đã xảy ra trong quá khứ nên chia thì quá khứ đơn )
`4.` washes ( Diễn tả một sự việc, thói quen hay tập quán tồn tại một thời gian dài ở hiện tại → thì hiện tại đơn )
`5.` won't pass ( Chia thì tương lai đơn để diễn tả một dự đoán có thể xảy ra trong tương lai )
`6.` has - is coughing ( now → thì hiện tại tiếp diễn; S+ am/is/are+ V-ing )
`7.` to exercise ( try+ to V-inf: cố gắng làm việc gì )
`8.` sneezing ( keep+ V-ing: tiếp tục làm gì )
`9.` will you do ( tomorrow evening → thì tương lai đơn; S+ will+ V-inf+ O )
`10.` eating ( love/like/enjoy/ be interested in+ V-ing: thích ... )
1. Did you eat
- vì có từ last night ( dấu hiệu HTHT)
2. have put
- vì có từ recently (dấu hiệu HTHT)
3. drunk
- vì có từ When I was (dấu hiệu HTQKĐ)
4. washes
- vì câu này ko có dấu hiệu gì hết cho là thì HTĐ má chủ ngữ là ngôi số ít nên them es vào
5. hasn't passed
6. having/ coughing
- vì có từ now ( dấu hiệu HTTD)
MÌNH CHỈ LÀM ĐC ĐẾN ĐÂY THÔI NHA BN
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247