V.
29 collection (n)
→ Sau các mạo từ a\an + danh từ \ cụm danh từ
→ Trước danh từ sẽ cần một tính từ để bổ nghĩa
30 employees (n)
→ Sau các từ chỉ số đếm như các con số + danh từ
→ Mà ở đây 120 là một con số nhiều -> dùng N_s\es
31 assignments (n)
→ Sau các từ chỉ số đếm như many + danh từ
→ Mà ở đây many là số nhiều -> dùng N_s\es
32 uncomfortable (adj)
→ Sau các động từ tobe sẽ đi với tính từ
→ Sau các động từ like + V_inf \ to _ inf
33 dishwasher (n)
→ Sau các mạo từ a\an + danh từ \ cụm danh từ
→ Sau các mạo từ the + danh từ \ cụm danh từ
34 acting (n)
→ Sau các mạo từ the + danh từ \ cụm danh từ
→ Sau từ chỉ số lượng many + N_ s\ es (số nhiều)
Học tốt!!!
$\text{29.}$ collection
→ collection (n) : bộ sưu tầm
→ sau 1 adj + N là 1 N để bổ nghĩa cho N và vế trước
$\text{30.}$employees
→ employees (n) : người lao động
→ sau số lượng cần 1 N
$\text{31.}$assignments
→ assignments (n) : bài tập , sự phân công
→ sau many là N đếm được số nhiều
$\text{32.}$ uncomfortable
→ Áp dụng cấu trúc " It's + adj to do sth "
→ uncomfortable (adj) : khó chịu , ko thoải mái
$\text{33.}$ dishwasher
→ sau mạo từ "a/an " là N
→ dishwasher (n) : máy rửa chén
$\text{34.}$ acting
→ sau mạo từ "the" là 1 N
→ acting (n) : tạm thay thế
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247