`1`. look
`->` used to + V nguyên mẫu: đã từng làm việc gì trong quá khứ
`-` Dịch: Bà của Nga đã từng chăm sóc em trai và chị cô ấy khi cô ấy còn nhỏ
`2`. playing
`->` love + V-ing: thích làm gì
`-` Dịch: Ba thích chơi đá bóng, nhưng anh ấy không thích rửa chén
`3`. to wait
`->` ask + SO + to V: yêu cầu ai đó làm gì
`-` Dịch: Anh ấy yêu cầu tôi đợi bên ngoài phòng của anh.
`4`. have arrived
`->` since yesterday: hiện tại hoàn thành
`->` Cấu trúc: S + have/has + Vpp
1. Nga’s grandma used to look (look) after her younger brothers and sister when she was a little girl ( used to + Vo)
2. Ba loves playing (play) soccer, but he doesn’t like washing up( love +Ving)
3. He asked me to wait (wait) for him outside his room (ask SO to do Sth)
4. They have arrived (arrive) here since yesterday ( since -> HTHT )
Học vv ạ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247