1. Sam has a much healthier lifestyle than Lisa does.
So sánh hơn; S + tobe + adj/ adv + er + than + S.
Nếu có 2 âm tiết : S + tobe + more + adj/adv + than + S.
Nếu từ tính từ hoặc trạng từ có từ cuối là y và có 1 âm tiết hoặc 2 âm tiết:
S + tobe + adj/adv + ier + than + S.
2. He does exercise twice a week.
3. His brother always eats healthy food.
4. The Browns rarely goes swimming on the weekends.
5. I think Bob is fiter than his brother.
Short adj: (Tính từ ngắn)
→ S + be + adj (short adj) + er + than + N
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247