Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Bài 1: Điền few / a few hoặc little /...

Bài 1: Điền few / a few hoặc little / a little vào chỗ trống trong câu Đếm được không đếm được 1. I have __ _____good friends.

Câu hỏi :

Bài 1: Điền few / a few hoặc little / a little vào chỗ trống trong câu Đếm được không đếm được 1. I have __ _____good friends. I’m not lonely. 2. There are ___________people she really trusts. It’s a bit sad. 3. Julie gave us _________apples from her garden. Shall we share them? 4. There are ___women politicians in the UK. Many people think there should be more. 5. Do you need information on English grammar? I have__ ___books on the topic if you would like to borrow them. 6. He has ____education. He can’t read or write, and he can hardly count. 7. We’ve got _ _time at the weekend. Would you like to meet? 8. She has ____self-confidence. She has a lot of trouble talking to new people 9. There’s __ _spaghetti left in the cupboard. Shall we eat it tonight?

Lời giải 1 :

`1.` a few 

`->` a few + danh từ đếm được số nhiều: đủ để làm gì 

`->` friend: bạn bè (có thể đếm được số người) `=>` a few 

`2.` few 

`->` few + danh từ đếm được số nhiều: có rất ít, không đủ để làm gì 

`->` Tạm dịch: Có một ít người cô ấy tin tưởng. Nó hơi buồn (Có sad: buồn `=>` few) 

`3.` a few 

`->` a few + danh từ đếm được số nhiều: đủ để làm gì

`->` apple: táo (có thể đếm được quả táo) `=>` a few 

`4.` few

`->` few + danh từ đếm được số nhiều: có rất ít, không đủ để làm gì 

`->` Có rất ít người phụ nữ chính chị ở nước Anh. Nhiều người nghỉ rằng nên có nhiều người hơn (few đa số đều phụ thuộc vào ngữ nghĩa) 

`5.` a few 

`->` a few + danh từ đếm được số nhiều: đủ để làm gì

`->` book: sách (có thể đếm được sách) `=>` a few 

`6.` little 

`->` little + danh từ không đếm được: có rất ít 

`->` education: giáo dục (không đếm được) `=>` Tạm dịch: Anh ấy học rất ít. Anh ấy không thể đọc hoặc viết, và anh ấy khó để có thể đếm được (vì anh ấy KHÓ để đếm chứ không phải là KHÔNG BIẾT đếm nên ta dùng little) 

`7.` a little 

`->` a little + danh từ không đếm được: đủ để làm gì 

`->` Chúng ta có một ít thời gian. Bạn có muốn gặp không? 

`8.` little 

`->` little + danh từ không đếm được: có rất ít 

`->` self-confident: tự tin 

`9.` a little 

`->` a little + danh từ không đếm được: đủ để làm gì 

`->` Còn một ít mỳ ý trong tủ. Tối nay chúng ta sẽ ăn tối nhé? 

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247