$1.$ My mother buys this book.
$2.$ Mr. Sam manages the export division.
$3.$ They speak English.
$4.$ Nina rides the bike every evening.
$5.$ Vì không cho rõ chủ ngữ là chủ ngữ số ít hay số nhiều nên mình xin phép bỏ câu này ạ.
$6.$ My best friend buys an English book.
$7.$ Sam sells the dog.
$8.$ I decorate my room.
$9.$ John and his uncle wash the car.
$10.$ I and my mother clean the house.
$==========="$
*Cấu trúc chung của cả bài: Thì hiện tại đơn:
-VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG:
$(+)$ $S$ $+$ $V$ $(s/es).$
+ I, You, We, They, Danh từ số nhiều: giữ nguyên động từ.
+ He, She, It, Danh từ số ít: Thêm "s" hoặc "es" sau động từ.
$(-)$ S + do/ does + not + V (Bare).
$(?)$ Do/ Does + S + V (Bare)?
Dạng bị động của thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + (not) + V (PII) + (by O).
Bị động ở thì HTĐ PRESENT SIMPLE:
S + to be (am/is/are) + V (pII) + by O
→ Chủ động ở thì HTĐ PRESENT SIMPLE:
S + V (s/es) + O
(+) I/You/We/They + V (nguyên)
He/She/It + V -s/es
`1`. My mother buys this book.
`2`. Mr. Sam manages the export division.
`3`. They speak English.
`4`. Nina rides the bike every evening.
`5`. Students study information technology every day.
`6`. My best friend buys an English book.
`7`. Sam sells the dog.
`8`. I decorate my room.
`9`. John and his uncle wash the car.
`10`. My mother and I clean the house.
# NO COPY
$Maniee$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247