Xác định từ đồng nghĩa trong các ví dụ sau :
a. Thúy Kiều đi qua cầu nhác thấy chàng Kim lòng đã Trọng
Trọng Thủy nhòm vào nước thoáng thấy nàng Mị mắt rơi Châu.
→Từ đồng nghĩa : thấy - nhòm
b. Một cây làm chẳng nên non ,
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao .
→Từ đồng nghĩa: non- núi
c. Đi tu phật bắt ăn chay
Thịt chó ăn được , thịt cầy thì không !
→Từ đồng nghĩa : thịt chó- thịt cầy
Bài làm:
Xác định từ đồng nghĩa trong các ví dụ sau :
a. Thúy Kiều đi qua cầu nhác thấy chàng Kim lòng đã trọng.
Trọng Thủy nhòm vào nước thoáng thấy nàng Mị mắt rơi Châu.
- Từ đồng nghĩa: thấy - nhòm.
b. Một cây làm chẳng nên non ,
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao .
- Từ đồng nghĩa: núi - non.
c. Đi tu phật bắt ăn chay
Thịt chó ăn được , thịt cầy thì không !
- Từ đồng nghĩa: thịt chó - thịt cầy.
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247